GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 99 trang 22 SBT toán 9 tập 1Giải bài 99 trang 22 sách bài tập toán 9. Chứng minh ..4x - 2... Quảng cáo
Đề bài Cho: A=√4x2−4x+14x−2A=√4x2−4x+14x−2 Chứng minh: |A|=0,5|A|=0,5 với x≠0,5.x≠0,5. Phương pháp giải - Xem chi tiết Áp dụng hẳng đẳng thức: a2−2ab+b2=(a−b)2a2−2ab+b2=(a−b)2 Áp dụng √A2=|A|√A2=|A| Với A≥0A≥0 suy ra |A|=A|A|=A Với A<0A<0 suy ra |A|=−A|A|=−A Lời giải chi tiết Ta có: A=√4x2−4x+14x−2A=√4x2−4x+14x−2=√(2x−1)24x−2=|2x−1|2(2x−1)=√(2x−1)24x−2=|2x−1|2(2x−1) +) Nếu : 2x−1>0⇔2x>1⇔x>0,52x−1>0⇔2x>1⇔x>0,5 Suy ra: |2x−1|=2x−1|2x−1|=2x−1 Ta có: |2x−1|2(2x−1)=2x−12(2x−1)=12=0,5|2x−1|2(2x−1)=2x−12(2x−1)=12=0,5 +) Nếu: 2x−1<0⇔2x<1⇔x<0,52x−1<0⇔2x<1⇔x<0,5 Suy ra: |2x−1|=−(2x−1)|2x−1|=−(2x−1) Ta có: A=|2x−1|2(2x−1)=−(2x−1)2(2x−1)=−12=−0,5⇒|A|=|−0,5|=0,5A=|2x−1|2(2x−1)=−(2x−1)2(2x−1)=−12=−0,5⇒|A|=|−0,5|=0,5 Vậy |A|=0,5|A|=0,5 với x≠0,5.x≠0,5. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|