Bài 45 trang 15 SBT toán 7 tập 1Giải bài 45 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1. Viết các biểu thức số sau dưới dạng a^n ... Quảng cáo
Đề bài Viết các biểu thức số sau dưới dạng \({{\rm{a}}^n}(a \in\mathbb Q,n \in\mathbb N)\): a) \(\displaystyle {9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2}\) b) \(\displaystyle {4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right)\) c) \(\displaystyle {3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2}\) d) \(\displaystyle {\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2}\) Phương pháp giải - Xem chi tiết \({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) với \(( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1)\) Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\) \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\) (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\)) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\) Quy ước: \(\eqalign{ Lời giải chi tiết a) \(\displaystyle {9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2} = \left( {{3^2}{{.3}^3}{{.3}^2}} \right).{1 \over {{3^4}}}\)\(\displaystyle \,= {{{3^{2+3+2}}} \over {{3^4}}} \) \(\displaystyle \,= {{{3^7}} \over {{3^4}}} = {3^3}\) b) \(\displaystyle {4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right) = {2^2}{.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {{2^4}}}} \right) \)\(\,\displaystyle = {2^7}:{1 \over 2} = {2^7}.2 = {2^8}\) c) \(\displaystyle {3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2} = {3^2}{.2^5}.{{{2^2}} \over {{3^2}}} \)\(\displaystyle = {2^5}.{{{2^2}} \over {{3^2}}}.{3^2} \) \(\displaystyle = {{2^5}{{.2}^2}} = {2^{5+2}} = {2^7}\) d) \(\displaystyle {\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2} = \left( {{1 \over {{3^2}}}.{1 \over 3}} \right).{\left( {{3^2}} \right)^2}\)\(\,\displaystyle = {1 \over {{3^3}}}{.3^4} = 3^1=3\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|