Bài 49 trang 16 SBT toán 7 tập 1Giải bài 49 trang 16 sách bài tập toán 7 tập 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: LG a \({3^6}{.3^2}=\) A) \({3^4}\) B) \({3^8}\) C) \({3^{12}}\) D) \({9^8}\) E) \({9^{12}}\) Phương pháp giải: \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\) (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\)) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) Giải chi tiết: \({3^6}{.3^2} ={3^{6 + 2}}= {3^8}\) Vậy chọn đáp án B. LG b \({2^2}{.2^4}{.2^3} = \) A) \({2^9}\) B) \({4^9}\) C) \({8^9}\) D) \({2^{24}}\) E) \({8^{24}}\) Phương pháp giải: \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\) (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\)) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) Giải chi tiết: \({2^2}{.2^4}{.2^3} ={2^{2 + 4 + 3}}= {2^9}\) Vậy chọn đáp án A. LG c \({a^n}.{a^2} = \) A) \({a^{n - 2}}\) B) \({\left( {2{\rm{a}}} \right)^{n + 2}}\) C) \({\left( {a.a} \right)^{2n}}\) D) \({a^{n + 2}}\) E) \({a^{2n}}\) Phương pháp giải: \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\) (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\)) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) Giải chi tiết: \({a^n}.{a^2} = a^{n + 2}\) Vậy chọn đáp án D. LG d \({\rm{}}{3^6}:{3^2} = \) A) \({3^8}\) B) \({1^4}\) C) \({3^{ - 4}}\) D) \({\rm{}}{3^{12}}\) E) \({\rm{}}{3^4}\) Phương pháp giải: \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\) (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\)) \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) Giải chi tiết: \({\rm{}}{3^6}:{3^2}={3^{6 - 2}} = {3^4}\) Vậy chọn đáp án E. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|