Giải bài 35, 36, 37, 38, 39 trang 102 SBT Sinh học 9

Giải bài 35, 36, 37, 38, 39 trang 102 sách bài tập Sinh học 9. Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 35

Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.

35. Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối .........(1)......, trong đó quan hệ ........(2)....... có vai trò quan trọng được thể hiện qua chuỗi và lưới thức ăn. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần chủ yếu là sinh vật sản xuất, ............(4)...........   

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết quần xã

Lời giải chi tiết:

1. quan hệ; 2. dinh dưỡng; 3. sinh vật tiêu thụ; 4. sinh vật phân giải.

Câu 36

36. Khi mật độ quần thể tăng lên quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở, phát sinh nhiều bệnh tật, nhiều cá thể bị chết. Khi đó,.................. quần thể được điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết đặc trưng quần thể

Lời giải chi tiết:

1. mật độ

Câu 37

37. Trong tự nhiên, một loài sinh vật không chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn mà đồng thời còn tham gia vào chuỗi thức ăn khác. Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ .................. với nhau.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết chuỗi thức ăn

Lời giải chi tiết:

1. dinh dưỡng 

Câu 38

Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột C.

38.

Các nhóm tuổi (A)

Ý nghĩa sinh thái (B)

Kết quả ghép (C)

1. Nhóm tuổi trước sinh sản

2. Nhóm tuổi sinh sản

3. Nhóm tuổi sau sinh sản

 

a) Có vai trò quyết định mức sinh sản của quần thể

b) Không có ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể

c) Có vai trò chủ yếu là làm tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể

1..............

2..............

3..............

 

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết đặc trưng quần thể

Lời giải chi tiết:

1c ; 2a ; 3b.

Câu 39

39.

Các chỉ số đánh giá (A)

Thể hiện (B)

Kết quả ghép (C)

1. Độ đa dạng

2. Độ nhiều

3. Độ thường gặp

4. Loài ưu thế

5. Loài đặc trưng

a) Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng, cỡ lớn... hoặc do hoạt động của loài có tác động lớn đến các loài khác và môi trường

b) Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

c) Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

d) Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

e) Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

1.........

2.........

3.........

4.........

5.........

 

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết đặc trưng quần xã

Lời giải chi tiết:

1e ; 2c ; 3b ; 4a ; 5d.

 Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close