Các mục con
-
Bài 1 trang 80
Bài 1 (4.28). Hãy đếm xong trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 78
Bài 1 (4.23). a) vẽ hình vuông có cạnh 5cm. b) vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. c) vẽ tam giác đều có cạnh 3cm.
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 76
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau Câu 1.Hình vuông có chu vi 20 cm thì diện tích của nó là: Câu 2. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm là
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 70
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong các hình sau hình nào là tam giác đều? Câu 2. Số hình vuông trong hình vẽ bên là
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 80
Bài 2 (4.29). Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình vẽ bên.
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 78
Bài 2 (4.24). Cho hình thoi MPNQ như hình bên với MN = 8cm, PQ = 6cm. a) Tính diện tích hình thoi MPNQ. b) Biết MP = 5cm, tính chu vi hình thoi MPNQ.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 76
Bài 1. (4.16). Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 6 cm.
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 71
Bài 1 (4.1). Hãy kể tên một số vật dụng, họa tiết, công trình kiến trúc,... có hình ảnh của tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
Xem chi tiết