Grammar Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success

Tải về

Ngữ pháp: Câu tường thuật Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success

Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo

I. Định nghĩa

Câu tường thuật tiếng Anh (hay còn gọi là câu gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Việc sử dụng câu tường thuật là chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.

Ví dụ: “I will fly to Ho Chi Minh City tomorrow.”

(Ngày mai tôi sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh.)

=> Nam said he world fly to Ho Chi Minh City the following day.

(Nam nói rằng anh ấy sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.)

II. Những thay đổi trong câu tường thuật

Khi chúng ta sử dụng câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và trạng từ chỉ thời gian.

1) Đổi đại từ nhân xưng

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

I (tôi)

he/ she (anh ấy/ cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

you (bạn/ các bạn)

I/ we (tôi/ chúng tôi)

mine (… của tôi)

his/ hers (… của anh ấy/ cô ấy)

ours (… của chúng tôi)

theirs (… của họ)

yours (… của bạn/ các bạn)

mine/ ours (… của tôi/ chúng tôi)

my (của tôi)

his/ her (của anh ấy/ cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

your (của bạn/ các bạn)

my/ our (của tôi/ chúng tôi)

me (tôi)

him/ her (anh ấy/ cô ấy)

us (chúng tôi)

them (họ)

you (bạn/ các bạn)

me/ us (tôi/ chúng tôi)

2) Đổi thì của động từ

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

Thì hiện tại đơn: S + V/Vs/es

Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/P2

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been V-ing

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2

Thì tương lai đơn: S + will V

S + would + V

can

could

shall

should

may

might

must

must/ had to

3) Đổi trạng từ chỉ thời gian

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

this (này)

that (kia)

these (những… này)

those (những… kia)

here (đây)

there (kia)

ago (trước đây)

before (trước đó)

now (bây giờ)

then (sau đó)

today (hôm nay)

that day (hôm kia)

yesterday (hôm qua)

the day before/ the previous day (hôm kia)

tomorrow (ngày mai)

the day after/ the following day/ the next day (ngày kia)

last week (tuần trước)

the week before/ the previous week (tuần trước đó)

next week (tuần tới)

the week after, the next/following week (tuần tới nữa)

III. Tường thuật câu hỏi Wh

Khi tường thuật câu hỏi, chúng ta thường sử dụng động từ “ask” và trật tự từ như câu trần thuật, và lượt bỏ dấu chấm hỏi.

Cấu trúc: S + asked + (O) + Wh- Question + S + V

Ví dụ: “Where do you live?” (Bạn sống ở đâu?)

=> He asked me where I lived.

(Anh ấy đã hỏi tôi sống ở đâu.)

IV. Tường thuật câu hỏi Yes/No

Khi tường thuật câu hỏi, chúng ta thường sử dụng động từ “ask” và trật tự từ như câu trần thuật, và lượt bỏ dấu chấm hỏi.

Cấu trúc: S + asked + (O) + if/whether + S + V

Ví dụ: “Do you like the book?” (Bạn có thích quyển sách không?)

=> He asked me if I liked the book.

(Anh ấy hỏi rằng liệu tôi có thích quyển sách không.)

Tải về

  • Tiếng Anh 10 Unit 9 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and answer the questions. 3. Match the words in A with the words in B to form phrases in 1. 4. Complete the following sentences based on the conversation.

  • Tiếng Anh 10 Unit 9 Language

    1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in the sentences. 2. Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. 1. Match the words and phrases with their meanings. 2. Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1. 1. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. 2. Change these sentences into reported speech.

  • Tiếng Anh 10 Unit 9 Reading

    1. Work in pairs. Look at the pictures and answer the following question. 2. Read the text and choose the best tittle for it. 3. Read the text again and decide which paragraph contains the following information. 4. Complete the sentences with the information from the text. Use no more than TWO words for each answer. 5. Work in groups. Discuss the question.

  • Tiếng Anh 10 Unit 9 Speaking

    1. Work in pairs. Match the environmental problems with the suggested solutions. 2. Work in pairs. Complete the presentation outline below with the information in the box. 3. Work in groups. Choose an environmental problem in 1 and make a presentation on the solutions to it. Use the expressions below to help you.

  • Tiếng Anh 10 Unit 9 Listening

    1. Work in pairs an answer the question. 2. Nam and Mai are talking about Mai’s project on ways to save endangered animals. Listen to the conversation and decide whether the statements are true (T) or false (F). 3. Listen to the conversation again and complete the notes. Use ONE word for each gap. 4. Work in groups and answer the questions.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close