Grammar Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success

Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1 và loại 2 Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo

I. Câu điều kiện là gì?

Câu điều kiện là câu nêu lên giả thiết về sự việc. Sự việc đó đã/ đang/sẽ xảy ra khi điều kiện được nhắc đến xảy ra. Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề:

+ Mệnh đề phụ là mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF)

+ Mệnh đề chính là mệnh đề nêu lên kết quả.

Ví dụ: If it rains, I will stay at home.

Trong ví dụ này sẽ có:

+ Mệnh đề điều kiện: If it rains (nếu trời mưa)

+ Mệnh đề chính: I will stay at home (tôi sẽ ở nhà)

II. Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will/can/shall…… + V

Trong đó:

If clause: If + S + V s(es)…

Main clause: S + will / can/ may + V

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Lưu ý: S1 và S2 có thể giống nhau. Tùy vào ý nghĩa của câu mà có thể có bổ ngữ hoặc không. Hai mệnh đề có thể tráo đổi vị trí cho nhau.

Ví dụ:

 If I find her address, I will send her an invitation.

(Nếu tôi tìm được địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi lời mời tới cô ấy.)

=> Đổi vị trí 2 mệnh đề quan hệ:  I will send her an invitation if I find her address.

If you work hard, you will pass the exam.

(Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ đỗ kì thi.)

III. Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V2/Ved, S + would/ could …+ V

Trong đó:

+ If clause: If + S + V-ed /V2…

+ Main clause: S + would / could + V

Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia động từ giống như thì quá khư đơn.

Ví dụ: If I had a million USD, I would buy a Ferrari.

(Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe đó.) => hiện tại tôi không có 1 triệu đô la Mỹ

If I were a bird, I would fly.

(Nếu tôi là một chú chim, tôi sẽ bay.)

Chú ý: Chúng ta có thể sử dụng “were” thay vì “was” sau if trong câu điều kiện loại 2.

  • Tiếng Anh 10 Unit 10 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again. Then find and correct a mistake in each sentence below. 3. Put each phrase into the correct column. 4. Complete these sentences from 1.

  • Tiếng Anh 10 Unit 10 Language

    1. Listen to these sentences. Pay attention to the intonation and repeat. 2. Work in pairs and role-play this conversation. Pay attention to the intonation. Then listen and check. 1. Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right. 2. Complete these sentences with the highlighted words in 1. 1. Decide whether these statements can be real (R) or not (N). 2. Put the verbs in brackets in the correct forms.

  • Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading

    1. Work in pairs. Answer these questions. 2. Read the brochures below. Then work in pairs to solve the crossword using words from the brochures. 3. Which tour does each statement below talk about? Write a, b, c, or d. 4. Work in groups. Think of new ideas for making one of the tours better for the environment.

  • Tiếng Anh 10 Unit 10 Speaking

    1. Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you. 2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you. 3. Work in groups. Talk about what tourists should or should not do if they are on an ecotour to a tourist attraction in your local area. Use the discussion questions below to help you. 4. Share your ideas with the whole class. Vote for the best ideas.

  • Tiếng Anh 10 Unit 10 Listening

    1. Work in pairs. Look at the photos from an ecotour in the Mekong Delta. What do you think an ecotourists can do there? 2. Listen to a tour guide introducing the tour. Number the pictures in 1 in the order you hear them. 3. Listen again. Fill in each gap in the brochure below with ONE word. 4. Work in pairs. Discuss the questions.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close