A.1 Từ vựng - Family life
A.2 Grammar - Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
A.3 Ngữ âm - /br/, /kr/, /tr/
B.1 Grammar - will và be going to
B.2 Grammar - Câu bị động
B.3 Ngữ âm - /kl/, /pl/, /gr/, /pr/
C.1 Từ vựng - Music
C.2 Grammar - Câu ghép
C.3 Grammar - to V và động từ nguyên thể
C.4 Ngữ âm - Trọng âm từ có 2 âm tiết
D.1 Từ vựng - Community development
D.2 Từ vựng - Tính từ có hậu tố -ing vs -ed, -ful vs -less
D.3 Grammar - Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
D.4 Ngữ âm - Trọng âm từ 2 âm tiết có cách viết giống nhau
E.1 Từ vựng - Inventions
E.2 Grammar - Thì hiện tại hoàn thành
E.3 Grammar - V-ing và to V
E.4 Ngữ âm - Trọng âm danh từ có 3 âm tiết
F.1 Từ vựng - Gender Equality
F.2 Grammar - Câu bị động với động từ khuyết thiếu
F.3 Ngữ âm - Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết
G.1 Từ vựng - International Organisations
G.2 Grammar - So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ
G.3 Ngữ âm - Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết
H.1 Từ vựng - Different ways of learning
H.2 Grammar - Mệnh đề quan hệ xác định & không xác định với who, that, which, whose
H.3 Ngữ âm - Trọng âm của câu
I.1 Từ vựng - The environmnet & ways to protect it
I.2 Grammar - Câu tường thuật
I.3 Ngữ âm - Nhịp điệu của câu
J.1 Từ vựng - Ecotourism
J.2 Grammar - Câu điều kiện loại 1 & 2
J.3 Ngữ âm - Ngữ điệu của câu