Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15,16 trang 25 SBT Sinh học 7Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15,16 trang 25 SBT Sinh học 7: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tế bào gai có nhiều ở đâu trong các vị trí cơ thể ruột khoang ? A. Tua miệng B. Trong khoang ruột. C. Toàn thân D. Lỗ miệng. Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết: Tế bào gai có nhiều tua miệng Chọn A
Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp : Khoang ở giữa lớp trong là (1)............ Do ruột có (2).......... và chỉ thông với ngoài qua (3)............ lỗ miệng nên chúng được gọi là Ruột khoang. A. Khoang một B. Hình túi C. Hình ống D. Một Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết:
Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp: (1).......... có lối sống như sau: Khi sinh sản (2)............. cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ mà dính với cơ thể mẹ tạo nên (3)........... có khoang ruột thông với nhau. Ớ chúng còn có khung xương (4)............ và nhờ thế chúng gắn với nhau tạo nên các (5)............. đồ sộ hình khối hay hình cành cây vững chắc. Đây là hình thức (6) ............ với lối sống cố định dưới đáy biển nơi thường xuyên có sóng to gió lớn. A. san hô B. mọc chồi C. đá vôi D. thích nghi E. Tập đoàn Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đa dạng của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết:
Đánh dấu X vào bảng : vị trí đúng của các tế bào của động vật ngành Ruột khoang có tên ở cột 1 :
Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết:
Đánh dấu X vào ô trống kiểu đối xứng toả tròn đặc trưng cho ngành Ruột khoang ở bảng sau :
Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết:
Đánh dấu X vào các cột 1, 2 và 3 về cách di chuyển của một số loài ruột khoang khác nhau :
Phương pháp giải: Xem lý thuyết Đa dạng của ngành Ruột khoang Lời giải chi tiết:
Quảng cáo
|