Giải bài 63: Phép nhân phân số (tiết 2) trang 89 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sốngTính 5/12 x 9 Tính 5 x 7/3 Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1
Tính. a) $\frac{5}{{12}} \times 9$ b) $\frac{9}{4} \times 7$ c) $\frac{3}{{17}} \times 1$ d) $\frac{{19}}{{15}} \times 0$ Phương pháp giải: Muốn nhân một phân số với số tự nhiên ta có thể lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số. Lời giải chi tiết: a) $\frac{5}{{12}} \times 9 = \frac{{5 \times 9}}{{12}} = \frac{{45}}{{12}} = \frac{{15}}{4}$ b) $\frac{9}{4} \times 7 = \frac{{9 \times 7}}{4} = \frac{{63}}{4}$ c) $\frac{3}{{17}} \times 1 = \frac{{3 \times 1}}{{17}} = \frac{3}{{17}}$ d) $\frac{{19}}{{15}} \times 0 = 0$
Câu 2
Tính. a) $5 \times \frac{7}{3}$ b) $1 \times \frac{{21}}{{23}}$ c) $0 \times \frac{2}{3}$ d) $11 \times \frac{2}{{27}}$ Phương pháp giải: Muốn nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể lấy số tự nhiên nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số. Lời giải chi tiết: a) $5 \times \frac{7}{3} = \frac{{5 \times 7}}{3} = \frac{{35}}{3}$ b) $1 \times \frac{{21}}{{23}} = \frac{{1 \times 21}}{{23}} = \frac{{21}}{{23}}$ c) $0 \times \frac{2}{3} = \frac{{0 \times 2}}{3} = 0$ d) $11 \times \frac{2}{{27}} = \frac{{11 \times 2}}{{27}} = \frac{{22}}{{27}}$ Câu 3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Chu vi của hình tam giác ABC là …… dm. Phương pháp giải: Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của nó (cùng đơn vị đo). Lời giải chi tiết: Chu vi hình tam giác ABC là: $\frac{7}{3} + \frac{7}{3} + \frac{7}{3} = 7$ (dm) Vậy chu vi của hình tam giác ABC là 7 dm Câu 4
Chó Mực chạy theo Mèo đúng 4 vòng quanh một cái sân hình chữ nhật có chu vi là $\frac{{173}}{2}$m rồi đứng nghỉ. Tính độ dài quãng đường Chó Mực đã chạy. Phương pháp giải: Độ dài quãng đường Chó Mực đã chạy = chu vi cái sân x số vòng chạy Lời giải chi tiết: Độ dài quãng đường Chó Mực đã chạy là: $\frac{{173}}{2} \times 4 = 346$(m) Đáp số: 346 m
Quảng cáo
|