Bài 4.26 trang 108 SBT đại số 10Giải bài 4.26 trang 108 sách bài tập đại số 10. Giải các bất phương trình sau... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các bất phương trình sau: LG a \((x + 1)(2x - 1) + x \le 3 + 2{x^2}\). Phương pháp giải: Đặt điều kiện Khai triển và rút gọn biểu thức Đối chiếu điều kiện Lời giải chi tiết: \((x + 1)(2x - 1) + x \le 3 + 2{x^2}\)\( \Leftrightarrow 2{x^2} - x + 2x - 1 + x - 3 - 2{x^2} \le 0\) \( \Leftrightarrow 2x - 4 \le 0\)\( \Leftrightarrow x \le 2\) LG b \((x + 1)(x + 2)(x + 3) - x > {x^3} + 6{x^2} - 5\) Phương pháp giải: Đặt điều kiện Khai triển và rút gọn biểu thức Đối chiếu điều kiện Lời giải chi tiết: \((x + 1)(x + 2)(x + 3) - x > {x^3} + 6{x^2} - 5\) \( \Leftrightarrow {x^3} + 3{x^2} + 3{x^2} + 9x + 2x + 6 - x - {x^3} - 6{x^2} + 5 > 0\) \( \Leftrightarrow 10x + 11 > 0\)\( \Leftrightarrow x > - 1,1\) LG c \(x + \sqrt x > (2\sqrt x + 3)(\sqrt x - 1)\). Phương pháp giải: Đặt điều kiện Khai triển và rút gọn biểu thức Đối chiếu điều kiện Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(x \ge 0\) \(x + \sqrt x > (2\sqrt x + 3)(\sqrt x - 1)\) \( \Leftrightarrow x + \sqrt x - 2x + 2\sqrt x - 3\sqrt x + 3 > 0\) \( \Leftrightarrow 3 - x > 0\)\( \Leftrightarrow x < 3\) Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là: \(0 \le x < 3\) LG d \((\sqrt {1 - x} + 3)(2\sqrt {1 - x} - 5) > \sqrt {1 - x} - 3\) Phương pháp giải: Đặt điều kiện Khai triển và rút gọn biểu thức Đối chiếu điều kiện Lời giải chi tiết: Điều kiện: \(1 - x \ge 0\) \( \Leftrightarrow x \le 1\) \((\sqrt {1 - x} + 3)(2\sqrt {1 - x} - 5) > \sqrt {1 - x} - 3\) \( \Leftrightarrow 2 - 2x - 5\sqrt {1 - x} + 6\sqrt {1 - x} - 15 - \sqrt {1 - x} + 3 > 0\) \( \Leftrightarrow - 10 - 2x > 0\)\( \Leftrightarrow x < - 5\)( thỏa mãn đk) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|