Giải bài 4 trang 80 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạoCho hai vectơ (overrightarrow u = left( {m; - 2;m + 1} right)) và (overrightarrow v = left( {0;m - 2;1} right)). Tìm giá trị của (m) để hai vectơ (overrightarrow u ) và (overrightarrow v ) cùng phương. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa Quảng cáo
Đề bài Cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {m; - 2;m + 1} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {0;m - 2;1} \right)\). Tìm giá trị của \(m\) để hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) cùng phương. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng tính chất hai vectơ cùng phương: Với \(\overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2};{a_3}} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {{b_1};{b_2};{b_3}} \right),\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \), Hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số \(k\) sao cho \(\left\{ \begin{array}{l}{a_1} = k{b_1}\\{a_2} = k{b_2}\\{a_3} = k{b_3}\end{array} \right.\). Lời giải chi tiết Để hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) cùng phương thì tồn tại số \(k\) sao cho \(\left\{ \begin{array}{l}m = k.0\\ - 2 = k.\left( {m - 2} \right)\\1 = k\left( {m + 1} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 0\\k = 1\end{array} \right.\) Vậy với \(m = 0\) thì hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) cùng phương.
Quảng cáo
|