Giải bài 6 trang 80 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạoCho hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} \) và \(\overrightarrow {\rm{b}} \) thoả mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\sqrt 3 ,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\) và \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^ \circ }\). Tính độ dài của vectơ \(3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b \). Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa Quảng cáo
Đề bài Cho hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} \) và \(\overrightarrow {\rm{b}} \) thoả mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\sqrt 3 ,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\) và \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^ \circ }\). Tính độ dài của vectơ \(3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b \). Phương pháp giải - Xem chi tiết ‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\). ‒ Tính \({\left( {3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b } \right)^2}\), sau đó tính \(\left| {3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b } \right|\). Lời giải chi tiết Ta có: \(\begin{array}{l}{\left( {3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b } \right)^2} = {\left( {3\overrightarrow {\rm{a}} } \right)^2} - 2.3\overrightarrow {\rm{a}} .2\overrightarrow b + {\left( {2\overrightarrow b } \right)^2} = 9{\left( {\overrightarrow {\rm{a}} } \right)^2} - 12\overrightarrow {\rm{a}} .\overrightarrow b + 4{\left( {\overrightarrow b } \right)^2}\\ = 9{\left| {\overrightarrow {\rm{a}} } \right|^2} - 12\left| {\overrightarrow {\rm{a}} } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {\rm{a}} ,\overrightarrow b } \right) + 4{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 9.{\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} - 12.2\sqrt 3 .3.\cos {30^ \circ } + {4.3^2} = 36\end{array}\) Do đó \(\left| {3\overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow b } \right| = \sqrt {36} = 6\).
Quảng cáo
|