Bài 16 trang 40 Vở bài tập toán 7 tập 2Giải bài 16 trang 40 VBT toán 7 tập 2. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống... Quảng cáo
Đề bài Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) \(3{x^2}y\) + \(\square\) \( = {\rm{ }}5{x^2}y\) b) \(\square\) \( - {\rm{ }}2{x^2}\) \( =- 7{x^2}\) c) \(\square\) + \(\square\) + \(\square\) \( = {x^5}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Xác định vai trò của ô trống rồi áp dụng các quy tắc như: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lời giải chi tiết Đơn thức cần điền vào ô trống là: a) \(5{x^2}y - 3{x^2}y = 2{x^2}y;\) b) \(2{x^2} + \left( { - 7{x^2}} \right) = - 5{x^2};\) c) Ví dụ : \(2{x^5};3{x^5}; - 4{x^5}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|