Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World - Đề số 5Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false). Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Choose the best options (A, B, C or D). Give the correct forms of the words in brackets. Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.Đề bài Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question. Câu 1
Câu 2
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 3
Câu 4
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 5
I was doing my homework when a strange thing _______ into the library.
Câu 6
He said the _______ had four big black eyes and three legs.
Câu 7
The _______ on Earth is perfect. It stops us from flying away.
Câu 8
Some people believe that there are _______ living on different planets.
Câu 9
What were you doing when you _______ the strange sound?
Câu 10
I _______ soccer at the park when I saw a bright light.
Câu 11
This laptop has a great screen and storage. _______, it’s very expensive.
Câu 12
_______ do you want to use your tablet for?
Câu 13
“How _______ is this tablet?” - “It’s four hundred dollars.”
Câu 14
_______ this laptop heavy?
Câu 15
The VX9 completed the task more _______ than the X150. The X150 was very noisy.
Câu 16
Robomax can _______ more carefully than the ZBot. It’s very good at cleaning.
Câu 17
That laptop _______ 256 GB of storage.
Câu 18
Tom is talking to a sales assistant about a tablet he wants to buy. Tom: Is this tablet heavy? - Sales assistant: _______.
Câu 19
Peter is telling Jill about something he saw last month. Peter: I was walking home from the library when I saw a UFO. - Anna: _______. Did you run away?
Câu 20
Some robots need to do things ________. They need to move someone without hurting the person.
Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank. WHAT’S NEW IN THE XLAP 5 Last week, Dinamycs introduced its new laptop, the XLAP 5. Is it better than the XLAP 4? Let’s see. The screen is 14 inches, and images are much brighter and clearer. I think this laptop is perfect for (21) _______ games. The XLAP 4 also has a good screen, but it’s only 12 inches. The battery life of the XLAP 4 is really good. You can use it for 10 hours (22) _______ a full charge. However, the XLAP 5 only (23) _______ 8 hours. It’s stl better than most laptops. The storage on the XLAP 5 is good. It has 256 GB, (24) _______ the XLAP 4 only has 128 GB. The XLAP 5 is great if you want to have clear photos and videos and lots of games. The performance of the XLAP 5 is much better than the XLAP 4. It can do everything faster. That’s why (25) _______ battery life is a bit shorter than the XLAP 4’s. The XLAP 4 is now 500 dollars and the XLAP 5 is 750 dollars. Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. Life in the Future Planet Earth has many problems. Different kinds of pollution are harming the planet. The world’s population is continuing to grow each year. Many people believe that in the future, we will have to find a new place to live. Space stations are one place where people could live. People can build parts of a space station on Earth and then put them together in space. It will be easier for people to live on space stations than different planets. One bad thing is there won’t be any gravity, and people won’t be able to move much. Some scientists think Mars is the best option. People won’t be able to go outside on Mars, but we can build new cities there. We need to build better spaceships because they cost too much money now. Some people think that Venus will also be an option because the gravity is similar to Earth's. However, the weather on Venus is too hot for people to live there. Câu 26
The passage is mainly about _______.
Câu 27
The _______ on Earth is getting bigger every year.
Câu 28
The word “them” in paragraph 2 refers to _______.
Câu 29
The word “better” in paragraph 3 can be best replaced by “_______”.
Câu 30
The writer think people won’t live on Venus because _______.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions. Câu 31
The QTXL smartphone has a great camera. The speaker sounds very good.
Câu 32
I was studying in the library. I heard a strange sound when I was studying.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closet in meaning to the sentence given in each of the following questions. Câu 33
Robob completed the task more slowly than B-Bot.
Câu 34
The XL75 can lift things more carefully than the ZZ400.
Câu 35
In the future, people will visit other planets.
Câu 36 :
You will hear a teenager talking to a store assistant about a laptop. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.
Name of laptop: Tiger Pro 36. Good for: 37. Screen: inches 38. Battery life: hours 39. Storage: GB 40. Price: $ Lời giải và đáp án Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question. Câu 1
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “a” Lời giải chi tiết :
camera /ˈkæmrə/ tablet /ˈtæblət/ laptop /ˈlæptɑːp/ games/ɡeɪm/ Phương án D có phần gạch chân đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/. Chọn D Câu 2
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “o” Lời giải chi tiết :
longer /lɔːŋ/ slowly /ˈsləʊli/ phone /fəʊn/ also/ˈɔːlsəʊ/ Phương án A có phần gạch chân đọc là /ɔː/, còn lại đọc là /əʊ/. Chọn A Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 3
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
Venus /ˈviːnəs/ station /ˈsteɪʃn/ believe /bɪˈliːv/ planet /ˈplænɪt/ Phương án C có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1. Chọn C Câu 4
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
laptop /ˈlæptɑːp/ device /dɪˈvaɪs/ storage /ˈstɔːrɪdʒ/ tablet /ˈtæblət/ Phương án B có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1. Chọn B Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 5
I was doing my homework when a strange thing _______ into the library.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn Lời giải chi tiết :
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing I was doing my homework when a strange thing ran into the library. (Tôi đang làm bài tập về nhà thì có một thứ lạ chạy vào thư viện.) Chọn D Câu 6
He said the _______ had four big black eyes and three legs.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
flying saucer (n): đĩa bay planet (n): hành tinh alien (n): người ngoài hành tinh UFO (n): vật thể không xác định He said the alien had four big black eyes and three legs. (Anh ta nói người ngoài hành tinh có bốn mắt to đen và ba chân.) Chọn C Câu 7
The _______ on Earth is perfect. It stops us from flying away.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
gravity (n): trọng lực view(n): cảnh quan temperature (n): nhiệt độ space station (n): trạm không gian The gravity on Earth is perfect. It stops us from flying away. (Lực hấp dẫn trên Trái đất là hoàn hảo. Nó ngăn chúng ta bay đi.) Chọn A Câu 8
Some people believe that there are _______ living on different planets.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
space station (n): trạm không gian alien (n): người ngoài hành tinh moon (n): mặt trăng flying saucer (n): đĩa bay Some people believe that there are aliens living on different planets. (Một số người tin rằng có người ngoài hành tinh sống trên các hành tinh khác nhau.) Chọn B Câu 9
What were you doing when you _______ the strange sound?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì quá khứ đơn Lời giải chi tiết :
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing What were you doing when you heard the strange sound? (Bạn đang làm gì khi nghe thấy âm thanh lạ?) Chọn D Câu 10
I _______ soccer at the park when I saw a bright light.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn Lời giải chi tiết :
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing I was playing soccer at the park when I saw a bright light. (Tôi đang chơi bóng đá ở công viên thì tôi nhìn thấy một ánh sáng rực rỡ.) Chọn A Câu 11
This laptop has a great screen and storage. _______, it’s very expensive.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết :
so: vì vậy but: nhưng and: và however: tuy nhiên This laptop has a great screen and storage. However, it’s very expensive. (Máy tính xách tay này có một màn hình tuyệt vời và lưu trữ. Tuy nhiên, nó rất đắt.) Chọn D Câu 12
_______ do you want to use your tablet for?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ để hỏi Lời giải chi tiết :
what: cái gì when: khi nào where: ở đâu who: ai What do you want to use your tablet for? (Bạn muốn sử dụng máy tính bảng của mình để làm gì?) Chọn C Câu 13
“How _______ is this tablet?” - “It’s four hundred dollars.”
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu hỏi với How Lời giải chi tiết :
How tall: Cao bao nhiêu (dành cho người) How many: Bao nhiêu (dành cho vật đếm được) How long: Dài bao nhiêu (dành cho vật) How much: Bao nhiêu + danh từ không đếm được => hỏi giá tiền “How much is this tablet?” - “It’s four hundred dollars.” (“Máy tính bảng này bao nhiêu tiền?” - “Bốn trăm đô la.”) Chọn C Câu 14
_______ this laptop heavy?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No Lời giải chi tiết :
Is + chủ ngữ số ít + tính từ ….? Are + chủ ngữ số nhiều + tính từ ….? Do/ Does + S + động từ nguyên thể? Is this laptop heavy? (Máy tính xách tay này có nặng không?) Chọn A Câu 15
The VX9 completed the task more _______ than the X150. The X150 was very noisy.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
carefully (adv): cẩn thận hơn quietly (adv): yên tĩnh hơn beautifully (adv): đẹp hơn quickly (adv): nhanh hơn The VX9 completed the task more quietly than the X150. The X150 was very noisy. (VX9 hoàn thành nhiệm vụ nhẹ nhàng hơn X150. X150 rất ồn ào.) Chọn B Câu 16
Robomax can _______ more carefully than the ZBot. It’s very good at cleaning.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
complete (v): hoàn thành recognize (v): nhận ra, thừa nhận work (v): làm việc lift (v): nâng lên Robomax can work more carefully than the ZBot. It’s very good at cleaning. (Robomax có thể hoạt động cẩn thận hơn ZBot. Nó rất tốt trong việc làm sạch.) Chọn C Câu 17
That laptop _______ 256 GB of storage.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn Lời giải chi tiết :
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) She / he / it + V(s,es) That laptop has 256 GB of storage. (Máy tính xách tay đó có dung lượng lưu trữ 256 GB.) Chọn B Câu 18
Tom is talking to a sales assistant about a tablet he wants to buy. Tom: Is this tablet heavy? - Sales assistant: _______.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Chức năng giao tiếp Lời giải chi tiết :
Tom đang nói chuyện với trợ lý bán hàng về chiếc máy tính bảng mà anh ấy muốn mua. Tom: Máy tính bảng này có nặng không? Trợ lý bán hàng: _______. A. Có, nó có B. Vâng, chính là C. Không, nó không D. Không, cảm ơn bạn Chọn B Câu 19
Peter is telling Jill about something he saw last month. Peter: I was walking home from the library when I saw a UFO. - Anna: _______. Did you run away?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Chức năng giao tiếp Lời giải chi tiết :
Peter đang nói với Jill về thứ mà anh ấy đã thấy vào tháng trước. Peter: Tôi đang đi bộ từ thư viện về nhà thì nhìn thấy một UFO. Anna: _______. Bạn co bỏ chạy không? A. Điều đó thật đáng sợ B. Điều đó thật tuyệt C. Điều đó thật khó D. Điều đó nghe có vẻ tốt Chọn A Câu 20
Some robots need to do things ________. They need to move someone without hurting the person.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng – từ loại Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: S + be + tính từ S + động từ thường + trạng từ => Sau động từ “do” cần trạng từ careful (adj): cẩn thận => carefully (adv) careless (adj): bất cẩn => carelessly (adv) Some robots need to do things carefully. They need to move someone without hurting the person. (Một số người máy cần làm việc cẩn thận. Chúng cần di chuyển ai đó mà không làm họ bị thương.) Chọn C Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank. WHAT’S NEW IN THE XLAP 5 Last week, Dinamycs introduced its new laptop, the XLAP 5. Is it better than the XLAP 4? Let’s see. The screen is 14 inches, and images are much brighter and clearer. I think this laptop is perfect for (21) _______ games. The XLAP 4 also has a good screen, but it’s only 12 inches. The battery life of the XLAP 4 is really good. You can use it for 10 hours (22) _______ a full charge. However, the XLAP 5 only (23) _______ 8 hours. It’s stl better than most laptops. The storage on the XLAP 5 is good. It has 256 GB, (24) _______ the XLAP 4 only has 128 GB. The XLAP 5 is great if you want to have clear photos and videos and lots of games. The performance of the XLAP 5 is much better than the XLAP 4. It can do everything faster. That’s why (25) _______ battery life is a bit shorter than the XLAP 4’s. The XLAP 4 is now 500 dollars and the XLAP 5 is 750 dollars. Câu 21
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: V-ing Lời giải chi tiết :
Sau giới từ “for” dùng Ving I think this laptop is perfect for playing games. (Tôi nghĩ rằng máy tính xách tay này là hoàn hảo để chơi trò chơi.) Chọn B Câu 22
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
on a full charge: trên một lần sạc You can use it for 10 hours on a full charge. (Bạn có thể sử dụng nó trong 10 giờ cho một lần sạc đầy.) Chọn D Câu 23
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
be - is: thì/ là last (v): kéo dài have - has (v): có work (v): làm việc However, the XLAP 5 only lasts 8 hours. (Tuy nhiên, XLAP 5 chỉ kéo dài 8 giờ.) Chọn B Câu 24
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết :
so: vì vậy but: nhưng also: cũng however: tuy nhiên The storage on the XLAP 5 is good. It has 256 GB, but the XLAP 4 only has 128 GB. (Dung lượng lưu trữ trên XLAP 5 tốt. Nó có 256 GB, nhưng XLAP 4 chỉ có 128 GB.) Chọn B Câu 25
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Đại từ Lời giải chi tiết :
their: của họ this: đây that: kia its: của nó Trước danh từ “battery life” cần tính từ sở hữu. That’s why its battery life is a bit shorter than the XLAP 4’s. (Đó là lý do tại sao thời lượng pin của nó ngắn hơn một chút so với XLAP 4.) Chọn D Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. Life in the Future Planet Earth has many problems. Different kinds of pollution are harming the planet. The world’s population is continuing to grow each year. Many people believe that in the future, we will have to find a new place to live. Space stations are one place where people could live. People can build parts of a space station on Earth and then put them together in space. It will be easier for people to live on space stations than different planets. One bad thing is there won’t be any gravity, and people won’t be able to move much. Some scientists think Mars is the best option. People won’t be able to go outside on Mars, but we can build new cities there. We need to build better spaceships because they cost too much money now. Some people think that Venus will also be an option because the gravity is similar to Earth's. However, the weather on Venus is too hot for people to live there. Câu 26
The passage is mainly about _______.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Đoạn văn chủ yếu nói về _______. A. đến thăm các hành tinh khác B. nơi mọi người có thể sống trong tương lai C. cách xây dựng các thành phố trên sao Hỏa D. cách giải quyết các vấn đề của Trái đất trong tương lai Thông tin: Planet Earth has many problems. Different kinds of pollution are harming the planet. The world’s population is continuing to grow each year. Many people believe that in the future, we will have to find a new place to live. (Hành tinh Trái đất có nhiều vấn đề. Các loại ô nhiễm khác nhau đang gây hại cho hành tinh. Dân số thế giới đang tiếp tục tăng mỗi năm. Nhiều người cho rằng trong tương lai, chúng tôi sẽ phải tìm một nơi ở mới.) Chọn B Câu 27
The _______ on Earth is getting bigger every year.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
_______ trên Trái Đất ngày càng lớn hơn mỗi năm. A. Dân số B. Vấn đề C. Ô nhiễm D. Trạm vũ trụ Thông tin: The world’s population is continuing to grow each year. (Dân số thế giới đang tiếp tục tăng mỗi năm.) Chọn A Câu 28
The word “them” in paragraph 2 refers to _______.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Từ “them” trong đoạn 2 đề cập đến _______. A. người B. tàu vũ trụ C. nơi mọi người có thể sống D. các bộ phận của trạm vũ trụ Thông tin: People can build parts of a space station on Earth and then put them together in space. (Con người có thể xây dựng các bộ phận của một trạm vũ trụ trên Trái đất rồi ghép chúng lại với nhau trong không gian.) Chọn D Câu 29
The word “better” in paragraph 3 can be best replaced by “_______”.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Từ “better” trong đoạn 3 tốt nhất có thể được thay thế bằng “_______”. A. đẹp hơn B. nhanh hơn C. rẻ hơn D. lớn hơn Thông tin: We need to build better spaceships because they cost too much money now. (Chúng ta cần chế tạo những con tàu vũ trụ tốt hơn vì chúng tốn quá nhiều tiền.) Chọn C Câu 30
The writer think people won’t live on Venus because _______.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Người viết nghĩ rằng mọi người sẽ không sống trên sao Kim vì _______. A. trọng lực quá cao B. nhiệt độ quá thấp C. nhiệt độ quá cao D. trọng lực quá thấp Thông tin: Some people think that Venus will also be an option because the gravity is similar to Earth's. However, the weather on Venus is too hot for people to live there. (Một số người nghĩ rằng Sao Kim cũng sẽ là một lựa chọn vì lực hấp dẫn tương tự như Trái Đất. Tuy nhiên, thời tiết trên sao Kim quá nóng để con người sinh sống ở đó.) Chọn C Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions. Câu 31
The QTXL smartphone has a great camera. The speaker sounds very good.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết :
- but: nhưng - so: vì vậy - and: và Điện thoại thông minh QTXL có một máy ảnh tuyệt vời. Loa nghe rất hay. A. Điện thoại thông minh QTXL có máy ảnh tuyệt vời, nhưng loa âm thanh rất tốt. B. Loa cho QTXL nghe rất hay, camera rất tuyệt. C. Máy ảnh QTXL rất tuyệt vì loa nghe rất hay. D. QTXL có camera rất tốt, loa nghe rất hay. Chọn D Câu 32
I was studying in the library. I heard a strange sound when I was studying.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn Lời giải chi tiết :
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing Tôi đang học trong thư viện. Tôi nghe thấy một âm thanh lạ khi tôi đang học. A. Tôi đang học trong thư viện thì nghe thấy một âm thanh lạ. B. Khi tôi nghe thấy một âm thanh lạ, tôi đã học trong thư viện. C. Tôi đã nghe thấy một âm thanh lạ khi tôi đang học trong thư viện. D. Tôi đang học trong thư viện thì tôi nghe thấy một âm thanh lạ. Chọn D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closet in meaning to the sentence given in each of the following questions. Câu 33
Robob completed the task more slowly than B-Bot.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: So sánh hơn Lời giải chi tiết :
So sánh hơn với: tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun. tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun. Robob hoàn thành nhiệm vụ chậm hơn B-Bot. A. B-Bot hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn Robob. B. Robob hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn B-Bot. C. Robob hoàn thành nhiệm vụ chậm như B-Bot. D. B-Bot không hoàn thành nhiệm vụ nhanh như Robob. Chọn A Câu 34
The XL75 can lift things more carefully than the ZZ400.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: So sánh hơn Lời giải chi tiết :
So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun. tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun. - lift (v): nâng lên - pick (v): nhặt - move (v): di chuyển XL75 có thể nhấc đồ cẩn thận hơn ZZ400. A. XL75 có thể nhặt đồ cẩn thận hơn ZZ400. B. XL75 có thể di chuyển mọi thứ cẩn thận hơn ZZ400. C. Xl75 có thể di chuyển mọi thứ nhẹ nhàng hơn ZZ400. D. XL75 có thể lấy đồ dễ dàng hơn ZZ400. Chọn A Câu 35
In the future, people will visit other planets.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
- visit (v): tham quan - travel (v): du lịch - live on (v): sống ở - space station (n): trạm không gian Trong tương lai, con người sẽ đến thăm các hành tinh khác. A. Trong tương lai, con người sẽ du hành đến các hành tinh khác. B. Trong tương lai, con người sẽ sinh sống trên các hành tinh khác. C. Trong tương lai, con người sẽ di chuyển lên mặt trăng. D. Trong tương lai, con người sẽ đến thăm các trạm vũ trụ. Chọn A
Câu 36 :
You will hear a teenager talking to a store assistant about a laptop. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.
Name of laptop: Tiger Pro 36. Good for: Đáp án : 36. Good for: Lời giải chi tiết :
36. Good for: making presentation (Tốt cho: việc làm bài thuyết trình) Thông tin: I recommend the Tiger Pro. It’s good for making presentations because it has a really nice screen. (Cô khuyên dùng Tiger Pro. Nó rất tốt cho việc thuyết trình vì nó có một màn hình thực sự đẹp.) Đáp án: making presentation 37. Screen: inches Đáp án : 37. Screen: inches Lời giải chi tiết :
37. Screen: 15 inches (Màn hình: 15 inch) Thông tin: Boy: How big is its screen? (Bạn nam: Màn hình của nó lớn bao nhiêu?) Store assistant: It’s fifteen inches. (Nhân viên bán hàng: Nó dài 15 inch.) Đáp án: fifteen/ 15 38. Battery life: hours Đáp án : 38. Battery life: hours Lời giải chi tiết :
38. Battery life: 3 hours (Tuổi thọ pin: 3 giờ) Thông tin: Boy: Great! Does it have a long battery life? (Bạn nam: Tuyệt vời! Nó có tuổi thọ pin dài không?) Store assistant: Not really. It only lasts around three hours. (Nhân viên bán hàng: Không hẳn. Nó chỉ kéo dài khoảng ba giờ.) Đáp án: 3/ three 39. Storage: GB Đáp án : 39. Storage: GB Lời giải chi tiết :
39. Storage: 1024 GB (Bộ nhớ: 1024 GB) Thông tin: Boy: Hmm. That’s OK. I’ll mostly use it at home. How much storage does it have? (Bạn nam: Ừm. Vậy là được rồi. Tôi chủ yếu sẽ sử dụng nó ở nhà. Nó có bao nhiêu dung lượng lưu trữ?) Store assistant: It has one thousand and twenty-four gigabytes of storage. (Nhân viên bán hàng: Nó có một nghìn hai mươi bốn gigabyte dung lượng lưu trữ.) Đáp án: 1024 40. Price: $ Đáp án : 40. Price: $ Lời giải chi tiết :
40. Price: $520 (Giá: 520 đô la) Thông tin: Boy: Oh, that sounds great! I can’t see the price here. How much does it cost? (Bạn nam: Ồ, nghe tuyệt quá! Cháu không thể thấy giá ở đây. Nó có giá bao nhiêu ạ?) Store assistant: Let me just check. It costs five hundred twenty dollars. (Nhân viên bán hàng: Để tôi kiểm tra nhé. Nó có giá 520 đô la.) Đáp án: 520 Phương pháp giải :
Bài nghe: Store assistant: Hi, there. Can I help you? Boy: Oh, yes, please. I want to buy a new laptop, but I’m not sure which one I want. Store assistant: OK. What do you want to use it for? Boy: I want to use it for surfing the internet and making presentations. Store assistant: I recommend the Tiger Pro. It’s good for making presentations because it has a really nice screen. Boy: How big is its screen? Store assistant: It’s fifteen inches. Boy: Great! Does it have a long battery life? Store assistant: Not really. It only lasts around three hours. Boy: Hmm. That’s OK. I’ll mostly use it at home. How much storage does it have? Store assistant: It has one thousand and twenty-four gigabytes of storage. Boy: Oh, that sounds great! I can’t see a price here. How much does it cost? Store assistant: Let me just check. It costs five hundred twenty dollars. Boy: Hmm. I need to talk to my parents first. Store assistant: OK. We’re open until 9 p.m. Tạm dịch: Nhân viên bán hàng: Chào cháu. Cô có thể giúp cháu không? Bạn nam: Ồ, vâng, làm ơn. Cháu muốn mua một chiếc máy tính xách tay mới, nhưng cháu không chắc mình muốn cái nào. Nhân viên bán hàng: Cháu muốn sử dụng nó để làm gì? Bạn nam: Cháu muốn sử dụng nó để lướt internet và thuyết trình. Nhân viên bán hàng: Cô khuyên dùng Tiger Pro. Nó rất tốt cho việc thuyết trình vì nó có một màn hình thực sự đẹp. Bạn nam: Màn hình của nó lớn cỡ nào ạ? Nhân viên bán hàng: Nó dài 15 inch. Bạn nam: Tuyệt vời! Nó có thời lượng pin dài không ạ? Nhân viên bán hàng: Không hẳn. Nó chỉ kéo dài khoảng ba giờ. Bạn nam: Hừm. Vâng ạ. Cháu chủ yếu sẽ sử dụng nó ở nhà. Nó có dung lượng bao nhiêu ạ? Nhân viên bán hàng: Nó có 1024 GB dung lượng lưu trữ. Bạn nam: Ồ, nghe tuyệt đấy! Cháu không thấy một mức giá ở đây. Nó có giá bao nhiêu ạ? Nhân viên bán hàng: Để cô kiểm tra đã. Nó có giá 520 đô la. Bạn nam: Hừm. Cháu cần xin phép bố mẹ trước. Nhân viên bán hàng: Bên cô mở cửa đến 9 giờ tối.
|