Đề III trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10Tính diện tích tam giác Quảng cáo
Câu 1. (8 điểm) Cho tam giác ABC có a = 13, b = 14, c = 15. a)Tính diện tích tam giác ABC; b)Tính cosB, góc B nhọn hay tù? c)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác; d)Tính độ dài trung tuyến \({m_b}\) Gợi ý làm bài a) Dùng công thức Hê – rông để tính diện tích tam giác ABC, ta có \(p = {1 \over 2}(13 + 14 + 15) = 21\) \(\eqalign{ b) \(\cos B = {{{a^2} + {c^2} - {b^2}} \over {2ac}} = {{{{13}^2} + {{15}^2} - {{14}^2}} \over {2.13.15}} = {{33} \over {65}}\) cosB > 0 nên góc B nhọn. c) Ta có \(S = {{abc} \over {4R}} = > R = {{abc} \over {4S}} = {{13.14.15} \over {4.84}} = {{65} \over 8}\) Ta có: \(S = p.r = > r = {S \over p} = {{84} \over {21}} = 4\) d) \(m_b^2 = {{2({a^2} + {c^2}) - {b^2}} \over 4} = {{2({{13}^2} + {{15}^2}) - {{14}^2}} \over 4} = 148\) Vậy \({m_b} = \sqrt {148} = 2\sqrt {37} \) Câu 2. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;2), B(2;0), C(-3;1). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gợi ý làm bài I(x;y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC \(\eqalign{ \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ Vậy \(I\left( { - {{11} \over {14}}; - {{13} \over {14}}} \right)\) Sachbaitap.net
Quảng cáo
|