Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6 - Chân trời sáng tạoTải vềA. NỘI DUNG ÔN TẬP Số học 1. Phân số - Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên - Tính chất cơ bản của phân số - So sánh phân số - Phép cộng và phép trừ phân số - Phép nhân và phép chia phân số - Giá trị phân số của một số - Hỗn số Quảng cáo
A. NỘI DUNG ÔN TẬP Số học 1. Phân số 2. Số thập phân Hình học 1. Hình học trực quan 2. Hình học phẳng Xác suất B. BÀI TẬP Đề bài I. Phần trắc nghiệm II. Phần tự luận Lời giải chi tiết I. Phần trắc nghiệm II. Phần tự luận A. NỘI DUNG ÔN TẬPSố học1. Phân số- Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên - Tính chất cơ bản của phân số - Phép cộng và phép trừ phân số - Phép nhân và phép chia phân số - Hỗn số 2. Số thập phân- Các phép tính với số thập phân - Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả Hình học1. Hình học trực quan- Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên 2. Hình học phẳng- Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng - Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Góc Xác suất
B. BÀI TẬPĐề bàiI. Phần trắc nghiệmCâu 1: Nghịch đảo của −611 là: A. 11−6. B. 611. C. −6−11. D. −11−6. Câu 2: Rút gọn phân số −2763 đến tối giản bằng A. 921. B. −921. C. 37. D. −37. Câu 3: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 14. B. 52. C. 25. D. 14. Câu 4: Viết hỗn số 315 dưới dạng phân số A. 35. B. 165. C. 85. D. 33. Câu 5: Kết quả của phép tính: 910−(910−110)= A. −110. B. 110. C. 910. D. −910. Câu 6: Tính 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 7: Có bao nhiêu phút trong 715 giờ? A. 28 phút. B. 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút. Câu 8: Kết quả của phép tính −15⋅258= A. −58. B. −18. C. 258. D. −125. Câu 9: Kết quả của phép tính −113:7−13= A. −7169. B. 17. C. 7169. D. −17. Câu 10: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241. B. 209,241. C. 231,124. D. -234,241. Câu 11: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130. Câu 12: Số đối của phân số −23 là số. A. −23. B. 23. C. 32. D. 2−3. Câu 13: So sánh hai số thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả A. 2,56>2,57. B. 2,56<2,57. C. 2,57≤2,56. D. 2,56=2,57. Câu 14: Tỉ số của hai số - 2 và 5 là: A. 5−2. B. −52. C. 25. D. −25. Câu 15: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết là: A. 23.100%. B. 32%. C. 32.100. D. 32.100%. Câu 16: Cho ^xOy=300 và ^mOn=500. Kết so sánh nào sau đúng? A. ^xOy>^mOn. B. ^xOy≥^mOn. C. ^xOy=^mOn. D. ^xOy<^mOn. Câu 17: Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì? A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 18: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm. B. MN = 5 cm. C. MN = 8 cm. D. MN = 10 cm. Câu 19: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. MA = MB. B. M nằm giữa A và B. C. MA=MB=AB2. D. AM + MB = AB. Câu 20: Cho ^ABC=450 và ^MON = ^ABC. Khi đó số đo góc MON bằng A. 300. B. 400. C. 450. D. 500. Câu 21: Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết IE=4cm,EK=10cm. Tính độ dài của đoạn thẳng IK. A. 4 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 14 cm. Câu 22: Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì? A. góc nhọn. B. góc tù. C. góc vuông. D. góc bẹt. Câu 23: Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước là: A. vô số. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24: Trong các hình vẽ sau hình nào có I là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 25. Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 89o là góc vuông. B. Góc có số đo 80∘ là góc tù. C. Góc có số đo 100∘ là góc nhọn. D. Góc có số đo 140∘ là góc tù. Câu 26: Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. A. a,b,c. B. a,c,d,e. C. b,c,d,g. D. a,b,d,e. Câu 27: Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng? A. c. B. a. C. d. D. b. Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng. B. Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. Câu 29: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? A. {1; 6}. B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Câu 30: Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu. A. 713. B. 67. C. 613. D. 76. II. Phần tự luậnBài 1. Thực hiện phép tính: a) 85−75. b) 52−32+3. c) 23.75+23.−25. d) −211+35+−911+2022+25. e) −79.311+−79.811+169. f) 25−30%+0,6. Bài 2. Tìm x, biết: a) x−13=−24 b) x15=−23+15 c) 52−32(x−1)=13 d) 135x−13=34 e) 3,4−3x=5,8 f) x−12=8x−1 Bài 3. Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp số tiền của bác Đông, Nam lần lượt bằng 13 và 25% tổng số tiền thu được. Tính số tiền của mỗi người đã góp. Bài 4. Lúc 6 giờ sáng thời tiết ở Đồng Văn (Hà Giang) là −0,80C, đến 11 giờ trưa nhiệt độ tăng lên được 0,50C so với lúc 6 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là bao nhiêu? Bài 5. Bạn An đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được 13 tổng số trang và bằng 23 ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách? Bài 6. Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460m2. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m2? Bài 7. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057;40,1534. Bài 8. Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA=3cm;OB=6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳngAB? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 9. Cho hai tia Ox,Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=4cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=2cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? c) Vẽ tia Oz khác các tia Ox,Oy. Viết tên các góc có trong hình vẽ. Bài 10. Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện là số chẵn b) Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Bài 11*. So sánh S với 2, biết S=12+222+323+…+202322023. Bài 12*. Cho S = 12+13+14+...+148+149+150 và P = 149+248+347+...+482+491. Tính SP. -------- Hết --------
Lời giải chi tiếtI. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luậnBài 1. Thực hiện phép tính: a) 85−75. b) 52−32+3. c) 23.75+23.−25. d) −211+35+−911+2022+25. e) −79.311+−79.811+169. f) 25−30%+0,6. Phương pháp Áp dụng các quy tắc tính với phân số, số thập phân, phần trăm. Lời giải a) 85−75=8−75=15. b) 52−32+3=5−32+3=22+3=1+3=4. c) 23.75+23.−25=23(75−25)=23.55=23.1=23. d) −211+35+−911+2022+25=(−211+−911)+(35+25)+2022=−1+1+2022=2022. e) −79.311+−79.811+169=−79.(311+811)+169=−79.1+169=−79+169=99=1. f) 25−30%+0,6=25−310+35=(25+35)−310=1−310=710. Bài 2. Tìm x, biết: a) x−13=−24 b) x15=−23+15 c) 52−32(x−1)=13 d) 135x−13=34 e) 3,4−3x=5,8 f) x−12=8x−1 Phương pháp Áp dụng các quy tắc tính với phân số và số thập phân, quy tắc chuyển vế để tìm x. Lời giải a) x−13=−24 x=−24+13x=−612+412x=−212=−16 Vậy x=−16 b) x15=−23+15 x15=−1015+315x15=−715x=−7 Vậy x = -7 c) 52−32(x−1)=13 52−3x2+32=13(52+32)−3x2=134−3x2=133x2=4−133x2=1133x.3=11.29x=22x=229 Vậy x=229 d) 135x−13=34 135x=34+13135x=912+412135x=1312x=1312:135x=1312.513x=512 Vậy x=512 e) 3,4−3x=5,8 −3x=5,8−3,4−3x=2,4x=2,4:(−3)x=−0,8 f) x−12=8x−1 (x−1)2=8.2(x−1)2=16 x−1=4 hoặc x−1=−4 x=4+1x=5 x=−4+1x=−3 Vậy x=5 hoặc x=−3 Bài 3. Ba bác Đông, Nam, Bắc góp vốn đầu tư mua máy cày hết 24 triệu đồng. Sau khi góp số tiền của bác Đông, Nam lần lượt bằng 13 và 25% tổng số tiền thu được. Tính số tiền của mỗi người đã góp. Phương pháp Tìm mn của a, ta tính a.mn. Tìm m% của a, ta tính a.m100. Lời giải Số tiền bác Đông góp là: 24.13=8 (triệu đồng) Số tiền bác Nam góp là: 24.25100=6 (triệu đồng) Số tiền bác Bắc góp là: 24−8−6=10 (triệu đồng) Vậy số tiền bác Đông, Nam, Bắc góp lần lượt là 8 triệu, 6 triệu, 10 triệu. Bài 4. Lúc 6 giờ sáng thời tiết ở Đồng Văn (Hà Giang) là −0,80C, đến 11 giờ trưa nhiệt độ tăng lên được 0,50C so với lúc 6 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là bao nhiêu? Phương pháp Dựa vào quy tắc cộng số nguyên. Lời giải Nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là: −0,8+0,5=−0,3(0C) Vậy nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là −0,30C. Bài 5. Bạn An đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được 13 tổng số trang và bằng 23 ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách? Phương pháp Tìm mn của a, ta tính a.mn. Tìm a khi biết mn của nó là b, ta tính a=b:mn. Lời giải Số trang sách mà bạn An đọc ngày thứ nhất là: 120.13=40 (trang) Số trang sách mà bạn An đọc ngày thứ hai là: 40:23=60 (trang) Số trang sách mà bạn An đọc ngày thứ ba là: 120−40−60=20 (trang) Vậy số trang sách bạn An đọc trong ba ngày lần lượt là 40 trang, 60 trang, 20 trang. Bài 6. Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460m2. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m2? Phương pháp Tìm a khi biết m% của nó là b, ta tính a=b:m100. Lời giải Diện tích mảnh vườn là: 460:80100=575(m2). Bài 7. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057;40,1534. Phương pháp Dựa vào quy tắc làm tròn số. Lời giải Số 12,057 làm tròn đến hàng phần trăm là 12,06. Số 40,1534 làm tròn đến hàng phần trăm là 40,15. Bài 8. Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA=3cm;OB=6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳngAB? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Phương pháp a) Tính độ dài đoạn thẳng AB dựa vào OA và OB. b) Kiểm tra xem OA và AB có bằng nhau hay không. Lời giải a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB suy ra: AB = OB – OA = 6 – 3 = 3(cm) b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, OA = AB = 12OB (3=12.6) nên A là trung điểm của OB. Bài 9. Cho hai tia Ox,Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=4cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=2cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? c) Vẽ tia Oz khác các tia Ox,Oy. Viết tên các góc có trong hình vẽ. Phương pháp Vẽ hình theo hướng dẫn. a) Xác định độ dài đoạn thẳng AB qua OA và OB. b) Chứng minh OB = OC và O nằm giữa B và C nên O là trung điểm của BC. c) Vẽ tia Oz và kể tên các góc trong hình. Lời giải Vẽ hình a) Theo hình vẽ: AB=OA+OB=4+2=6cm Vậy AB=6cm b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OA nên OC=OA2=42=2cm Suy ra OB=OC Lại có O nằm giữa B và C Do đó O là trung điểm của đoạn thẳng BC Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng BC. c) Các góc có trong hình vẽ là: ^xOz;^yOz;^xOy,^xAy,^xCy,^xBy Bài 10. Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện là số chẵn b) Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Phương pháp Xác định số tổng số lần sự kiện xảy ra. Xác suất thực nghiệm của sự kiện bằng tỉ số giữa số lần sự kiện xảy ra và tổng số lần thực hiện. Lời giải a) Số lần số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 + 15 = 57 (lần). Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 57100. b) Số lần số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 18 + 22 + 10 + 15 = 65 (lần) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 65100=1320. Bài 11*. So sánh S với 2, biết S=12+222+323+…+202322023. Phương pháp Nhân hai vế của S với 2 để rút gọn S. Lời giải S=12+222+323+…+202322023 2S=1+22+322+423+…+202322022 2S−S=1+12+122+123+…+122022−202322023 S=1+12+122+123+…+122022−202322023 2S=2+1+12+122+123+…+122021−202322022 2S−S=2−202422022+202322023 S=2−4048−202322023 Vậy S<2. Bài 12*. Cho S = 12+13+14+...+148+149+150 và P = 149+248+347+...+482+491. Tính SP. Phương pháp Biểu diễn P theo S bằng cách phân tích số 49 thành tổng của 49 số 1 và nhóm vào các phân số còn lại. Lời giải Xét P, ta có: P=149+248+347+...+482+491=491+482+...+347+248+149=49+482+...+347+248+149=(1+482)+...+(1+347)+(1+248)+(1+149)+1=502+...+5047+5048+5049+5050=50(12+...+147+148+149+150)=50.S Khi đó SP=S50S=150 Vậy SP=150
Quảng cáo
|