Dạng 4. Tính bằng cách hợp lí Chủ đề 6 Ôn hè Toán 6Tải vềSử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số: +) Phép cộng: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Lý thuyết Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số: +) Phép cộng: + Tính chất giao hoán: ab+cd=cd+ab + Tính chất kết hợp: (ab+cd)+pq=ab+(cd+pq) + Cộng với số 0 : ab+0=0+ab=ab +) Phép nhân: + Tính chất giao hoán: ab.cd=cd.ab + Tính chất kết hợp: (ab.cd).pq=ab.(cd.pq) + Nhân với số 1: ab.1=1.ab=ab, nhân với số 0: ab.0=0 + Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ab.(cd+pq)=ab.cd+ab.pq Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính như đối với số nguyên Bài tập Bài 1: Tính nhanh: a) −27.1259:314:(−5)2 b) 3517+213−(−1113+1117) c) 1323.3732−3732.1123+223 Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: a) A=(−213+35):(−413+115) b) B=211+213−215−217711+713−715−717 Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1: Tính nhanh: a) −27.1259:314:(−5)2 b) 3517+213−(−1113+1117) c) 1323.3732−3732.1123+223 Phương pháp Áp dụng tính chất giao hoán và phân phối của phép nhân đối với phép cộng Lời giải a) −27.1259:314:(−5)2=−27.1259.143:25=−27.1259.143.125=(−27.143).(1259.125)=−43.59=−2027 b) 3517+213−(−1113+1117)=3517+213+1113−1117=(3517−1117)+(213+1113)=(3517−1817)+1313=1717+1313=1+1=2 c) 1323.3732−3732.1123+223=3732.(1323−1123)+223=3732.223+223=223.(3732+1)=223.6932=316
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: a) A=(−213+35):(−413+115) b) B=211+213−215−217711+713−715−717 Phương pháp Tìm mối liên hệ giữa các phép tính trong biểu thức Lời giải a) A=(−213+35):(−413+115)=(−213+35):[2.(−213+35)]=12 b) B=211+213−215−217711+713−715−717=2.(111+113−115−117)7.(111+113−115−117)=27
Quảng cáo
|