Dạng 1. Tính toán với số tự nhiên Chủ đề 2 Ôn hè Toán 6Tải về1. Phép cộng, nhân Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Lý thuyết 1. Phép cộng, nhân a + b = b + a ( Giao hoán) a + (b + c) = (a + b) + c ( Kết hợp) a + 0 = 0 + a = a a . b = b . a (Giao hoán) a . (b.c) = (a.b) . c ( Kết hợp) a. (b + c) = a.b + a.c ( Phân phối của phép nhân đối với phép cộng) a . 1 = 1. a = a 2. Phép trừ, chia a – ( b + c) = a – b – c a – ( b – c) = a – b + c Cho a,b, là các số tự nhiên, b khác 0, ta luôn tìm được các số tự nhiên q , r sao cho a = b . q + r ( a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư) 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên \({a^n} = a.a....a\) ( n thừa số a) Quy ước: a0 = 1 Tính chất: am . an = am+n am : an = am-n am . bm = (a.b)m (am)n = am.n Chú ý: Nếu am = an thì m = n Bài tập Bài 1: Tính nhanh: a) A = 392 + 46 + 54 + 308 b) B = 282 – 12 + 212 – 82 c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887 Bài 2: Tính nhanh a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50 b) B = 25 . 24 . 4 . 2 c) C = 125 . 35 + 35 . 75 – 25 . 40 d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) A = 244 + 28 . 3 - 122 b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220 c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22 Bài 4: Tìm x sao cho: a) 23 – 2x = 1 b) 387 + 3x = 33 c) 36 : 3x = 9 d) 25x : 54 = 1252 Lời giải chi tiết: Bài 1: Tính nhanh: a) A = 392 + 46 + 54 + 308 b) B = 282 – 12 + 212 – 82 c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887 Phương pháp Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng, nhóm các số hạng có tổng là số tròn chục, tròn trăm. Lời giải a) A = 392 + 46 + 54 + 308 = (392 + 308) + (46 + 54) = 700 + 100 = 800 b) B = 282 – 12 + 212 – 82 = (282 – 82) + (212 – 12) = 200 + 200 = 400 c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887 = (2821 + 2179) + (113 + 887) + 805 = 5000 + 1000 + 805 = 6805 Bài 2: Tính nhanh a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50 b) B = 25 . 24 . 4 . 2 c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40 d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160 Phương pháp a), c), d) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.b + a.c = a.(b+c) b) Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, nhóm các thừa số có tích là số tròn chục, tròn trăm. Lời giải a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50 = 24 . (85 + 15) + 1000 = 24 . 100 + 1000 = 2400 + 1000 = 3400 b) B = 25 . 24 . 4 . 2 = (25 . 4) . (24 . 2) = 100 . 48 = 4800 c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40 = 35 . (175 – 75) – 1000 = 35. 100 – 1000 = 3500 – 1000 = 2500 d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160 = 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 2 . 160 = 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 320 = 22. (282 + 398 + 320) = 22. 1000 = 22 000 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) A = 244 + 28 . 3 - 122 b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220 c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22 Phương pháp Thực hiện phép tính theo thứ tự: lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ. Lời giải a) A = 244 + 28 . 3 - 122 = 244 + 84 – 144 = (244 – 144) + 84 = 100 + 84 = 184 b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220 = (1234 + 4567) + (2345 + 3456) + 20200 = 5801 + 5801 + 1 = 11 603 c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22 = 1190 : 5 + 56 : 4 = 238 + 14 = 252 Bài 4: Tìm x sao cho: a) 23 – 2x = 1 b) 387 + 3x = 33 c) 36 : 3x = 9 d) 25x : 54 = 1252 Phương pháp a) Tìm số trừ b) Tìm số hạng c), d) Đưa về dạng am = an thì m = n ( a khác 0, a khác 1) Lời giải a) 23 – 2x = 1 2x = 23 – 1 2x = 22 x = 11 Vậy x = 11 b) 387 + 3x = 4323 3x = 4323 – 387 3x = 3936 x = 3936 : 3 x = 1312 Vậy x = 1312 c) 36 : 3x = 9 36-x = 32 6 – x = 2 x = 6 – 2 x = 4 Vậy x = 4 d) 25x : 54 = 1252 (52)x : 54 = (53)2 52x : 54 = 53.2 52x – 4 = 56 2x – 4 = 6 2x = 6 + 4 2x = 10 x = 5 Vậy x = 5
Quảng cáo
|