Dạng 1. Thực hiện phép tính Chủ đề 5 Ôn hè Toán 6Tải về* Thứ tự thực hiện phép tính: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Lý thuyết * Thứ tự thực hiện phép tính: +) Với biểu thức không có dấu ngoặc: + Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. + Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ. +) Với biểu thức có dấu ngoặc: Ta thực hiện theo thứ tự: ( ) trước, rồi đến [ ], sau đó mới đến ngoặc { } * Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: - Có dấu “+”, thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc: a + ( b+ c – d) = a + b + c – d - Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: a – ( b + c – d) = a – b – c + d * Phép trừ số nguyên: a – b = a + (-b) * Phép nhân số nguyên: Hai số nguyên trái dấu thì có tích là số nguyên âm. Hai số nguyên cùng dấu thì có tích là số nguyên dương. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 341 : (-11) – 23 . 11 b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210 c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4) Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3 b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5 Bài 3: Tính: a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3 b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5) Lời giải chi tiết: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 341 : (-11) – 23 . 11 b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210 c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4) Phương pháp Thực hiện theo thứ tự : Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ. Lời giải a) 341 : (-11) – 23 . 11 = (-31) – 8 . 11 = (-31) – 88 = - (31 + 88) = -129. b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210 = 176 – (-91) – 1 = 176 + 91 – 1 = 266. c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4) = (-52) – 68 : (-4) = (-52) – (-17) = (-52) + 17 = - (52 – 17) = - 35. Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3 b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5 Phương pháp Thay giá trị của m, n vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức. Lời giải a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3 Thay m = -2, n = 3 vào A, ta có: A = 38. m – n . (-12) = 38 . (-2) – 3 . (-12) = (-76) – (-36) = (-76) + 36 = - (76 – 36) = -40. b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5 Thay m = 1, n = -5 vào B, ta có: B = 25 . (21 – m) – 24 . n = 25 . ( 21 – 1) – 24 . (-5) = 25 . 20 – (-120) = 500 + 120 = 620. Bài 3: Tính: a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3 b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5) Phương pháp Tính biểu thức trong ngoặc trước. Lời giải a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3 = 24 . ( -19 – 4) + (-24) : (-1) = 24 . (-23) + 24 = 24 . (-23 + 1) = 24 . (-22) = -528. b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5) = 132 – [(41 – 43) + (42 – 44)] – (-10) = 132 – [ (-2) + (-2) ] + 10 = 132 – (-4) + 10 = 132 + 4 + 10 = 156.
Quảng cáo
|