2a. Reading - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

1. Complete the crossword. 2. *Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others. Then listen and check. 3. Read the text. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D). 4. Read the text again and answer the questions. 5. Choose the correct option.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

Geographical features

(Đặc điểm địa lý)

1. Complete the crossword.

(Hoàn thành ô chữ.)


Lời giải chi tiết:

1. mountain (n): núi

2. valley (n): thung lũng

3. dune (n): cồn cát

4. waterfall (n): thác nước

5. cave (n): hang động

6. bay (n): vịnh

Bài 2

Pronunciation /t/ - /d/

2. *Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)


1

A hiked                  

B stayed                 

C explored              

D enjoyed               

2.

A booked               

B liked                   

C talked                 

D showed               

3.

A travelled             

B watched              

C tried                    

D learned               

4.

A packed                

B walked                

C stopped               

D prayed                

5.

A delayed               

B arrived                

C checked              

D planned              

Lời giải chi tiết:

1. A

A hiked                   /haɪkt/

B stayed                  /steɪd/

C explored               /ɪkˈsplɔːrd/

D enjoyed               /ɪnˈdʒɔɪd/

 

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/

Chọn A

2. D

A booked                /bʊkt/

B liked                    /laɪkt/

C talked                  /tɔːkt/

D showed                /ʃəʊd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/

Chọn D

3. B

A travelled              /ˈtræv.əld/

B watched               /wɒtʃt/

C tried                     /traɪd/

D learned                /ˈlɜː.nɪd/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/

Chọn B

4. D

A packed                 /pækt/

B walked                 /wɔːkt/

C stopped                /stɒpt/

D prayed                 /preɪd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/

Chọn D

5. C

A delayed                /dɪˈleɪd/

B arrived                 /əˈraɪvd/

C checked               /tʃekt/

D planned               /plænd/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.

Chọn C

 

**Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)

Bài 3

3. Read the text. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D).

(Đọc văn bản. Đối với câu hỏi (1-3), chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).)

Ba Bể National Park

Ba Be National Park in Vietnam is one of the most beautiful national parks in the country. You can see lakes, waterfalls, caves, forests, and mountains all in one place.

Lakes

Ba Be Lake is a beautiful natural freshwater lake, recognised by UNESCO as the third Ramsar site of Vietnam. It combines three freshwater lakes: Pé Lâm, Pé Lù, and Pé Lèng, and it covers 6.5 km2. The Năng, Tȧ Han, and Nam Cường rivers flow into the lake. It is the largest freshwater lake in Vietnam and there are also three islands in the lake, named An Mã, Khẩu Cúm, and Pò Giả Mãi.

Waterfalls

Thác Bạc Waterfall is about 8 km south of Ba Be Lake and about 12 km from the town of Sa Pa. Its name means 'silver falls. It is a multi-layer waterfall that is over 200 m high. There are two staircases on each side for tourists to get the best views. Another beautiful waterfall in the park is Đầu Đẳng Waterfall about 4 km west of Ba Bể Lake. The waterfall is over 1 km long and is between two large mountains in the Năng River.

Caves

Ba Bể also offers an 800-metre-long cave complex with a 50-metre-high cavern called Hua Ma Cave. It is deep inside Cô Đơn Mountain with impressive stalagmites and stalactites that sparkle and shine. There is also Puông Cave, which is 300 metres long and around 30 metres high, in the underground stretch of the Năng River.

1 What is Tả Han?

A a river

B a lake

C a cave

D a waterfall

2 How long is Đầu Đẳng Waterfall?

A 8 km

B over 1 km

C 4 km

D 12 km

3 What can you find in Ba Be National Park?

A the highest waterfall in Vietnam

B the deepest lake in Vietnam

C the biggest lake in Vietnam

D the oldest cave in Vietnam

4 How many metres high is Puông Cave?

A 30

B 300

C 50

D 800

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Vườn Quốc gia Ba Bể

Vườn quốc gia Ba Bể ở Việt Nam là một trong những vườn quốc gia đẹp nhất trong cả nước. Bạn có thể nhìn thấy hồ, thác nước, hang động, rừng và núi ở cùng một nơi.

Hồ

Hồ Ba Bể là một hồ nước ngọt tự nhiên tuyệt đẹp, được UNESCO công nhận là khu Ramsar thứ ba của Việt Nam. Nó kết hợp ba hồ nước ngọt: Pé Lâm, Pé Lù và Pé Lèng, có diện tích 6,5 km2. Các sông Năng, Tȧ Hàn, Nam Cường đổ vào hồ. Đây là hồ nước ngọt lớn nhất Việt Nam và trong hồ còn có ba hòn đảo là An Mã, Khẩu Cúm và Pò Giả Mải.

Thác nước

Thác Bạc cách hồ Ba Bể khoảng 8 km về phía Nam và cách thị trấn Sa Pa khoảng 12 km. Tên thác có nghĩa là 'thác bạc'. Đó là một thác nước nhiều tầng cao hơn 200 m. Mỗi bên có hai cầu thang để du khách có thể ngắm cảnh đẹp nhất. Một thác nước tuyệt đẹp khác trong công viên là thác Đầu Đẳng cách hồ Ba Bể khoảng 4 km về phía tây. Thác có chiều dài hơn 1 km nằm giữa hai ngọn núi lớn của sông Năng.

Hang động

Ba Bể cũng có một quần thể hang động dài 800 mét với một động cao 50 mét có tên là Động Hua Ma. Nằm sâu trong lòng núi Cô Đơn với những măng đá, nhũ đá ấn tượng lấp lánh, tỏa sáng. Ngoài ra còn có Động Puông dài 300m, cao khoảng 30m, nằm trong đoạn ngầm của sông Năng.

Lời giải chi tiết:

1 What is Tả Han?

(Tả Han là gì?)

A a river

(một dòng sông)

B a lake

(một cái hồ)

C a cave

(một hang động)

D a waterfall

(một thác nước)

Thông tin: “The Năng, Tả Han, and Nam Cường rivers flow into the lake.”

(“Sông Năng, Tả Hàn, Nam Cường chảy vào hồ.)

=> Chọn A

2 How long is Đầu Đẳng Waterfall?

(Thác Đầu Đẳng dài bao nhiêu?)

A 8 km

B over 1 km

C 4 km

D 12 km

Thông tin: “The waterfall is over 1 km long and is between two large mountains in the Năng River.”

(Thác dài hơn 1 km và nằm giữa hai ngọn núi lớn ở sông Năng.)

=> Chọn B

3 What can you find in Ba Be National Park?

(Bạn có thể tìm thấy gì ở Vườn quốc gia Ba Bể?)

A the highest waterfall in Vietnam

(thác nước cao nhất Việt Nam)

B the deepest lake in Vietnam

(hồ sâu nhất Việt Nam)

C the biggest lake in Vietnam

(hồ lớn nhất Việt Nam)

D the oldest cave in Vietnam

(động cổ nhất Việt Nam)

Thông tin: “It is the largest freshwater lake in Vietnam.”

(Đây là hồ nước ngọt lớn nhất Việt Nam.)

=> Chọn C

4 How many metres high is Puông Cave?

(Động Puông cao bao nhiêu mét?)

A 30

B 300

C 50

D 800

Thông tin: “There is also Puông Cave, which is 300 metres long and around 30 metres high.”

(Còn có Động Puông, dài 300 mét và cao khoảng 30 mét.)

=> Chọn A

Bài 4

4. Read the text again and answer the questions.

(Đọc văn bản một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)

1 Which lakes make up Ba Be Lake?

2 How many rivers flow into Ba Be Lake?

3 How high is the Thác Bạc Waterfall?

4 What river flows through Puông Cave?

Lời giải chi tiết:

1 Which lakes make up Ba Be Lake?

(Hồ Ba Bể gồm những hồ nào?)

Đáp án: Pé Lâm, Pé Lù và Pé Lèng

2 How many rivers flow into Ba Be Lake?

(Có bao nhiêu sông đổ vào hồ Ba Bể?)

Đáp án: three

(ba)

3 How high is the Thác Bạc Waterfall?

(Thác Bạc cao bao nhiêu?)

Đáp án: over 200 m

(hơn 200 mét)

4 What river flows through Puông Cave?

(Con sông nào chảy qua Động Puông?)

Đáp án: the Năng River

(sông Năng)

Bài 5

Vocabulary

Cultural attractions

(Các điểm tham quan văn hóa)

5. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1

The Hué citadel/tomb is an old city surrounded by walls where the Vietnamese emperor once lived.

2

The Warisan Merdeka Cathedral/ Tower is a 118-storey, 679-meter- tall skyscraper in Kuala Lumpur, Malaysia. It is the world's second- tallest building.

3

The An Dinh Citadel/Palace is a famous cultural attraction in Huế city. It was the home of Vietnam's last king, Bảo Đại.

4

The One Pillar Pagoda/Tomb is a famous place of worship in Hanoi. It has a unique structure and looks like the lotus, the national flower of Vietnam.

Lời giải chi tiết:

1

The Hué citadel is an old city surrounded by walls where the Vietnamese emperor once lived.

(Thành Huế là một thành phố cổ được bao quanh bởi những bức tường, nơi hoàng đế Việt Nam từng ở.)

2

The Warisan Merdeka Tower is a 118-storey, 679-meter- tall skyscraper in Kuala Lumpur, Malaysia. It is the world's second- tallest building.

(Tháp Warisan Merdeka là tòa nhà chọc trời 118 tầng, cao 679 mét ở Kuala Lumpur, Malaysia. Đây là tòa nhà cao thứ hai thế giới.)

3

The An Dinh Palace is a famous cultural attraction in Huế city. It was the home of Vietnam's last king, Bảo Đại.

(Cung An Định là một điểm tham quan văn hóa nổi tiếng ở thành phố Huế. Đó là quê hương của vị vua cuối cùng của Việt Nam, Bảo Đại.)

4

The One Pillar Pagoda is a famous place of worship in Hanoi. It has a unique structure and looks like the lotus, the national flower of Vietnam.

(Chùa Một Cột là một nơi thờ tự nổi tiếng ở Hà Nội. Nó có cấu trúc độc đáo và trông giống như hoa sen, quốc hoa của Việt Nam.)

 

Bài 6

6. Fill in the gaps with the words in the list.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách.)


1 The Kranji War Memorial is a _________ place in Singapore.

2 Mỹ Sơn Sanctuary is one of the most _________ sites in Vietnam.

3 The _________ tower at Wat Phra That Hariphunchai in Lamphun, Thailand dates from 2403 BE.

4 Khao Noi Si Chompu Castle in Thailand sits at the _________ of an 80-metre hill.

5 The historic city of Ayutthaya was once the _________ centre of Thailand.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

ancient (adj): cổ đại

bell (n): chuông

historic (adj): mang tính lịch sử

political (adj): thuộc về chính trị

top (n): đứng đầu

Lời giải chi tiết:

1 The Kranji War Memorial is a historic place in Singapore.

(Đài tưởng niệm Chiến tranh Kranji là một địa điểm lịch sử ở Singapore.)

2 Mỹ Sơn Sanctuary is one of the most ancient sites in Vietnam.

(Thánh địa Mỹ Sơn là một trong những di tích cổ xưa nhất ở Việt Nam.)

3 The Bell tower at Wat Phra That Hariphunchai in Lamphun, Thailand dates from 2403 BE.

(Tháp chuông ở chùa Wat Phra That Hariphunchai ở Lamphun, Thái Lan có từ năm 2403 TCN.)

4 Khao Noi Si Chompu Castle in Thailand sits at the top of an 80-metre hill.

(Lâu đài Khao Noi Si Chompu ở Thái Lan nằm trên đỉnh một ngọn đồi cao 80 mét.)

5 The historic city of Ayutthaya was once the political centre of Thailand.

(Thành phố lịch sử Ayutthaya từng là trung tâm chính trị của Thái Lan.)

  • 2b. Grammar - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 2. Make complete sentences using the prompts and the Past Simple or the Past Continuous. 3. Choose the correct option. 4. Use the words in brackets to rewrite the sentences (1-4) to emphasise the information in them.

  • 2c. Listening - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Listen to an interview with Jason Smith, a TV presenter. For questions (1-4), choose the best answer (A, B, C or D) 2. Listen to two friends talking about Brunei and fill in the gaps (1-5). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer.

  • 2d. Speaking - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Complete the sentences with traditional, modern, narrow, crowded, picturesque or historical. 2. Choose the best adjective to replace the one in bold in each sentence. 3. Complete the dialogue with the phrases below. 4. *Mark the stressed words in the following sentences. Then listen and check.

  • 2e. Writing - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Read the letter and complete the gaps (1-4) with the missing sentences (A-D). 2. Read the sentences. Replace the adjectives in bold with the adjectives from the list. There is one extra adjective. 3. Answer the questions below. 6. Write a letter to your English friend about the place you visited.

Quảng cáo

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

close