Trắc nghiệm Bài 3: Số chẵn, số lẻ Toán 4 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là:

 

  • A

    Số đó chia hết cho 2

  • B

    Số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

  • C

    Số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9

  • D

    Cả A và B đều đúng

Câu 2 :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • A

    12 340

  • B

    10 342

  • C

    10 234

  • D

    10 124

Câu 3 :

Viết số thích hợp vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp

, 353 , 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

 


và 

Câu 5 :

Có tất cả bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?

  • A

    45 số

  • B

    90 số

  • C

    55 số

  • D

    40 số

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào chõ chấm:

Có tất cả 

số lẻ có 3 chữ số.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các thẻ số: 

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là: 

Câu 8 :

Có bao nhiêu số không chia hết cho 2 trong các số sau:

 

  • A

    5 số

  • B

    6 số

  • C

    4 số

  • D

    3 số

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là:

 

  • A

    Số đó chia hết cho 2

  • B

    Số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

  • C

    Số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9

  • D

    Cả A và B đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Số chia hết cho 2 là số chẵn

- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn

Lời giải chi tiết :

- Số chia hết cho 2 là số chẵn

- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn

Vậy A và B đều đúng

Câu 2 :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • A

    12 340

  • B

    10 342

  • C

    10 234

  • D

    10 124

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là các số chẵn.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10 234

Câu 3 :

Viết số thích hợp vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp

, 353 , 

Đáp án

, 353 , 

Phương pháp giải :

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số cần điền vào ô trống để được 3 số lẻ liên tiếp là 351, 355.

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

 


và 

Đáp án

Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 202 là:

 


và 

Phương pháp giải :

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

 

Lời giải chi tiết :

Ta có hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Tính nhẩm: 202 = 100 + 102

Vậy hai số cần tìm là 100 và 102

Câu 5 :

Có tất cả bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?

  • A

    45 số

  • B

    90 số

  • C

    55 số

  • D

    40 số

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức:

Số các số = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết :

Các số chẵn có hai chữ số là: 10 , 12 , 14 , ..... , 98

Số các số chẵn có hai chữ số là:

(98 - 10) : 2 + 1 = 45 (số)

Đáp số: 45 số

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào chõ chấm:

Có tất cả 

số lẻ có 3 chữ số.

Đáp án

Có tất cả 

số lẻ có 3 chữ số.

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức:

Số số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết :

Các số lẻ có 3 chữ số là: 101 , 103 , 105 , ....., 999

Số các số lẻ có 3 chữ số là:

(999 - 101) : 2 + 1 = 450 (số)

Vậy số cần điền vào ô trống là 450

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các thẻ số: 

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là: 

Đáp án

Cho các thẻ số: 

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là: 

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức: Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 ,6 ,8 là số chẵn

Lời giải chi tiết :

Số chẵn bé nhất ghép từ 5 thẻ số trên là 25790.

Câu 8 :

Có bao nhiêu số không chia hết cho 2 trong các số sau:

 

  • A

    5 số

  • B

    6 số

  • C

    4 số

  • D

    3 số

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 không chia hết cho 2

Lời giải chi tiết :

Trong dãy trên có 4 số không chia hết cho 2 là: 3 495, 5 743, 101, 39

close