Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2

a. Number the pictures. Listen and repeat.b. In pairs: Talk about the things you do on holiday. a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?b. Now, listen and fill in the blanks.c. In pairs: What did you like most about your last holiday?a. Listen and repeat.b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box. c. Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs.d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. U

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

New Words a

Video hướng dẫn giải

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)


1. souvenirs                 2. sightseeing                   3. swimsuit                        4. postcards                         5. photos                    6. beach                         7. wallet

Lời giải chi tiết:

B - 5

C - 6

D - 4

E - 2

F - 7

G - 1

A - 3. swimsuit: đồ bơi 

B - 5. photos: ảnh

C - 6. beach: bãi biển

D - 4. postcards: bưu thiếp 

E - 2. sightseeing: chuyến tham quan 

F - 7. wallet: ví

G - 1. souvenirs: đồ lưu niệm

New Words b

Video hướng dẫn giải

b. In pairs: Talk about the things you do on holiday.

(Theo cặp: Nói về những thứ bạn làm trong kỳ nghỉ.)

I go sightseeing. (Tôi đi tham quan.)

I take lots of photos. (Tôi chụp rất nhiều ảnh.)

Lời giải chi tiết:

I walk on the beach. (Tôi đi dạo trên biển.)

I buy some souvenirs. (Tôi mua một vài đồ lưu niệm.)

Listening a

Video hướng dẫn giải

a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?

(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

Peter: Hey Janet, how was your holiday in London?

Janet: I had a good time, but on the first day, I lost my wallet.

Peter: Oh no! What did you do?

Janet: I reported it to the police, but luckily for me, my mom gave me some more money.

Peter: How about the rest of your holiday?

Janet: We went sightseeing and I took photos of Big Ben. Then, I bought some souvenirs in a big department store.

Peter: That sounds like fun. Did you try fish and chips?

Janet: I did and they were great! How was your trip to New York?

Peter: It was fantastic. We visited the Statue of Liberty and the Empire State building. Then we went to Central Park. It was really beautiful. The food in New York was great.

Janet: So, you liked it a lot then?

Peter: Oh yes.

Janet: Well, it was great talking to you.

Peter: You, too! Bye!

Tạm dịch:

Peter: Này Janet, kỳ nghỉ của bạn ở London thế nào?

Janet: Mình đã có một khoảng thời gian vui vẻ, nhưng vào ngày đầu tiên, mình đã làm mất ví.

Peter: Ồ không! Bạn đã làm gì?

Janet: Mình đã báo cảnh sát, nhưng may mắn thay, mẹ tôi đã cho tôi thêm một ít tiền.

Peter: Phần còn lại của kỳ nghỉ của bạn như thế nào?

Janet: Chúng mình đã đi tham quan và tôi đã chụp ảnh Big Ben. Sau đó, mình mua một số quà lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.

Peter: Nghe có vẻ thú vị đấy. Bạn đã thử món cá và khoai tây chiên chưa?

Janet: Mình đã thử và chúng rất tuyệt! Chuyến đi của bạn đến New York như thế nào?

Peter: Nó thật tuyệt vời. Chúng mình đến thăm tượng Nữ thần Tự do và tòa nhà Empire State. Sau đó chúng mình đến Công viên Trung tâm. Nó thực sự rất đẹp. Thức ăn ở New York rất tuyệt.

Janet: Vậy, bạn bạn rất thích chuyến đi này nhỉ?

Peter: Ồ vâng.

Janet: Chà, thật tuyệt khi nói chuyện với bạn.

Peter: Bạn cũng vậy! Tạm biệt!

Lời giải chi tiết:

Peter enjoyed thier holiday more. 

(Peter thích kì nghỉ của mình hơn.)

Listening b

Video hướng dẫn giải

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Janet lost her __________.

2. Her __________gave her some more money. 

3. She bought some_______ in a big department store. 

4. Peter had a trip to_________.

5. Central Park was really_________.

Lời giải chi tiết:

1. Janet lost her wallet.

(Janet bị mất ví.)

2. Her mom gave her some more money. 

(Mẹ cô ấy cho cô ấy thêm một ít tiền.)

3. She bought some sounvenirs in a big department store. 

(Cô ấy đã mua một số món quà lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.)

4. Peter had a trip to New York.

(Peter đã có một chuyến đi đến New York.)

5. Central Park was really beautiful.

(Công viên Trung tâm thực sự rất đẹp.)

Listening c

Video hướng dẫn giải

c. In pairs: What did you like most about your last holiday?

(Theo cặp: Điều gì bạn thích nhất về kỳ nghỉ trước của bạn?)


Lời giải chi tiết:

What I liked most about my last holiday in Nha Trang was beautiful beach, white sand, clean water, fresh seafood and friendly local people. 

(Điều tôi thích nhất trong kỳ nghỉ vừa qua ở Nha Trang là bãi biển đẹp, cát trắng, nước sạch, hải sản tươi ngon và người dân địa phương thân thiện.)

Conversation

Video hướng dẫn giải

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

Ending a conversation (Kết thúc hội thoại)

To end a conversation, say:

(Để kết thúc một hội thoại, nói)

Well, it was great talking to you. 

(Thật tuyệt khi nói chuyện với bạn.)

Well, it was nice seeing you again. 

(Thật vui khi gặp lại bạn.)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


Grammar a

Video hướng dẫn giải

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Yesterday, I saw the Statue of Liberty!

(Hôm qua, tôi đã nhìn thấy tượng nữ thần tự do!)

Grammar b

Video hướng dẫn giải

b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box.

(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)

                      be                      take                     see                    go                     wear

1. Last week, we_______ in Washington, D.C. 

2. We _______the Sydney Opera House. 

3. I______ to the White House. 

4. She______a lot of photos.

5. She_______ her swimsuit on the beach.

Phương pháp giải:

be - was/ were: thì, là, ở

take (v) - took: cầm, lấy

see (v) - saw: nhìn thấy

go (v) - went: đi

wear (v) - wore: mặc

Lời giải chi tiết:

1. were

2. saw

3. went

4. took

5. wore

1. Last week, we were in Washington, D.C. 

(Tuần trước, chúng tôi ở Washington, D.C.)

2. We saw the Sydney Opera House. 

(Chúng tôi đã xem Nhà hát Opera Sydney.)

3. I went to the White House. 

(Tôi đã đến Nhà Trắng.)

4. She took a lot of photos.

(Cô ấy chụp rất nhiều ảnh.)

5. She wore her swimsuit on the beach.

(Cô ấy mặc áo tắm trên bãi biển.)

Grammar c

Video hướng dẫn giải

 c. Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs.

(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)

To: jerry brown@imail.com

Subject: What a trip!

Hey Jerry, I'm back from my holiday! I had (1. have) a great time in London! You __________ (2. say) you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.

Where did you _________ (3. go) in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I __________ (4. go) to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I __________ (5. eat) fish and chips every day. Did you _________ (6. eat) any frog's legs?

England was fun but so cold. I didn't _________ (7. bring) my gloves, so I __________ (8. buy) a new pair. They were so expensive! But I _________ (9. wear) them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll __________ (10. see) you tomorrow.

Ben

Lời giải chi tiết:

2. said

3. go

4. went

5. eat

6. eat

7. bring

8. bought

9. wore

10. see

To: jerry brown@imail.com

Subject: What a trip!

Hey Jerry, I'm back from my holiday! I (1) had a great time in London! You (2) said you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.

Where did you (3) go in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I (4) went to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I (5) eat fish and chips every day. Did you (6) eat any frog's legs?

England was fun but so cold. I didn't (7) bring my gloves, so I (8) bought a new pair. They were so expensive! But I (9) wore them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll (10) see you tomorrow.

Ben

Tạm dịch:

Gửi đến: jerry brown@imail.com

Chủ đề: Thật là một chuyến đi!

Này Jerry,

Mình đã trở lại sau kỳ nghỉ của mình! Mình đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở London! Bạn đã nói rằng hôm nay sẽ trở về - Mình nóng lòng nói về chuyến đi của chúng ta ở trường vào ngày mai.

Bạn đã đi đâu ở Paris? Bạn có ngắm tháp Eiffel không? Mình đã đến Shard. Đó là một tòa nhà rất tuyệt với. Nó trông giống như một mảnh kính vỡ. Mình ăn cá và khoai tây chiên mỗi ngày. Bạn đã ăn chân ếch chưa?

Nước Anh vui nhưng lạnh quá. Mình đã không mang theo găng tay của mình, vì vậy mình đã mua một đôi mới. Chúng quá đắt! Nhưng mình đã mặc chúng hàng ngày, vì vậy mình rất vui vì đã mua chúng. À này, mình buồn ngủ rồi vì vậy mình sẽ gặp bạn vào ngày mai nhé.

Ben

Grammar d

Video hướng dẫn giải

 d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. Use the prompts to ask the questions.

(Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về kỳ nghỉ của họ. Sử dụng gợi ý để hỏi.)

             see                        buy                            eat

Lời giải chi tiết:

A: What did you see on your last holiday?

(Bạn đã thấy gì trong kỳ nghỉ?)

B: I saw the Eiffel Tower.

(Tôi đã nhìn thấy tháp Eiffel.)

A: What did you buy?

(Bạn đã mua gì?)

B: I bought some souvenirs for my family.

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm cho gia đình.)

A: Did you eat chips in there?

(Bạn đã ăn khoai tây chiên ở đó chưa?)

B: Yes, I did.

(Có.)

Pronunciation a

Video hướng dẫn giải

a. Focus on the /ə/ sound.

(Chú ý cách phát âm /ə/.)


Pronunciation b

Video hướng dẫn giải

 b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)


sounvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n): quà lưu niệm

weathe/ˈweðə(r)/ (n): thời tiết

Pronunciation c

Video hướng dẫn giải

c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a". 

(Nghe và gạch bỏ từ không theo ghi chú ở bài "a".)


America

department

postcard

summer

Lời giải chi tiết:

America /əˈmerɪkə/ (n): nước Mỹ/ châu Mỹ

department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): phòng/ ban

postcard /ˈpəʊstkɑːd/ (n): bưu thiếp

summe/ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hè

Pronunciation d

Video hướng dẫn giải

d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.

(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn của em.)

Practice a

Video hướng dẫn giải

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Emma: How was your holiday? 

(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)

Mike: It was great. We went to England.

(Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã đi Anh.)

Emma: Where did you go in England?

(Bạn đã đi đâu ở Anh.) 

Mike: We went to London 

(Chúng tôi đã đi Luân Đôn.)    

Emma: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

Mike: We went to the National Gallery and saw the London Eye.

(Chúng tôi đã đến phòng trưng bày quốc gia và nhìn thấy Mắt Luân Đôn.)

Emma: Did you try the local food?

(Bạn đã thử món ăn địa phương ở đó chưa?)

Mike: Yes, I ate fish and chips. It was good

(Có, tôi đã ăn cá và khoai tây chiên. Nó rất ngon.)

Emma: Well, it was great talking to you.

(Thật vui khi nói chuyện với bạn.)

the USA/Australia (Mỹ/ Úc)

the USA/Australia (Mỹ/ Úc)

New York City/Sydney 

Central Park/Bondi Beach 

took photos/met friendly people (chụp ảnh/ gặp gỡ những người thân thiện)  

a hot dog/some pavlova (một cây xúc xích/ một ít bánh pavlova) 

great/delicious (tuyệt/ ngon)

nice seeing you again/nice talking to you (rất vui khi gặp lại bạn/ vui khi được nói chuyện với bạn)

Practice b

Video hướng dẫn giải

 b. Make two more conversations using the ideas on the right.

(Làm 2 hội thoại nữa, sử dụng ý tưởng bên phải.)

Lời giải chi tiết:

Hội thoại 1:

A: How was your holiday? 

(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)

B: It was great. We went to the USA.

(Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã đi Mỹ.)

A: Where did you go in the USA?

(Bạn đã đi đâu ở Mỹ.) 

B: We went to New York City. 

(Chúng tôi đã đi thành phố New York.)    

A: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We went to Central Park and took photos.

(Chúng tôi đã đến Công viên Trung tâm và chụp ảnh.)

A: Did you try the local food?

(Bạn đã thử món ăn địa phương ở đó chưa?)

B: Yes, I ate a hot dog. It was great

(Có, tôi đã ăn xúc xích. Nó rất ngon.)

A: Well, it was nice seeing you again.

(Thật vui khi gặp lại bạn.)

Hội thoại 2:

A: How was your holiday? 

(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)

B: It was great. We went to Australia.

(Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã đi Úc.)

A: Where did you go in Australia?

(Bạn đã đi đâu ở Úc.) 

B: We went to Sydney.  

(Chúng tôi đã đi Sydney.)    

A: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We went to Bondi Beach and met friendly people.

(Chúng tôi đã đi biển Bondi và đã gặp những người thân thiện.)

A: Did you try the local food?

(Bạn đã thử món ăn địa phương ở đó chưa?)

B: Yes, I ate some pavlova. It was delicious

(Có, tôi đã ăn một ít bánh pavlova. Nó rất ngon.)

A: Well, it was nice talking to you.

(Thật vui khi nói chuyện với bạn.)

Speaking a

Video hướng dẫn giải

a. You just returned home from a holiday. In pairs: Student B, p.122 File 10. Student A, answer Student B's questions about your trip. Then, swap roles. Ask questions and complete the table about Student B's holiday.

(Bạn vừa quay trở về nhà từ kỳ nghỉ. Theo cặp: Học sinh B, file 10 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về chuyến đi của bạn. Sau đó hoán đổi vai trò. Hỏi và hoàn thành bảng về kỳ nghỉ của học sinh B.)

Tip: Nếu bạn không biết tên, hãy hỏi bạn của bạn đánh vần nó ra.

- Bạn có thể đánh vần tên “Philadelphia”?

- P-H-I-L-A-D-E-L-P-H-I-A.

Lời giải chi tiết:

B: Where did you go in Scotland?

(Bạn đã đi đâu ở Scotland.) 

A: We went to Edinburgh.  

(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)    

B: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.

(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

B: What did you buy there?

(Bạn đã mua gì ở đó?)

A: I bought some souvenirs. 

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)

B: What did you eat ?

(Bạn đã ăn những gì?)

A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.

(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)

Scotland

Go?

(đi đâu)

Edinburgh

Do?

(làm gì?)

went to Edinburgh Castle and Holyrood Park

( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

Buy?

(mua gì?)

some souvenirs

(một số đồ lưu niệm)

Eat?

(ăn gì?)

Scotch pie and Scottish breakfast

(bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.)

Speaking b

Video hướng dẫn giải

b. Discuss which city you would like to visit and why.

(Thảo luận thành phố nào bạn muốn đến thăm và tại sao.)

Lời giải chi tiết:

I would like to visit Scotland because its food is very delicious.

(Tôi muốn đến Scotland vì món ăn của nó rất ngon.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 3

    In pairs: Look at the pictures of people using English. What are they doing? What are some ways speaking English can help you? a. a. Listen to Minh talking at a school career day. Choose the correct statement.b. Now, listen and tick (V) the things Minh used English for.a. Read the postcard. Which country is An visiting? b. Now, read and write True or False. c. In pairs: Would you like to visit an English-speaking country? Which one? What problems do you think you would have?a. Read about writin

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Review

    You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). Fill in the blanks with the words from the box.a. Fill in the blanks using the or Ø (zero article).b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.a. Circle the word that has the underlined part pronounced differe

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 1

    a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?b. Now, read and circle the correct answer.c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it? a. Listen and repeat. b. Write sentences using the prompts. c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.

  • Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

    Tổng hợp từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

  • Tiếng Anh 7 iLearn Smart World Unit 9 Từ vựng

    Tổng hợp từ vựng Unit 9. English in the World Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close