Phần câu hỏi bài 6 trang 43 Vở bài tập toán 7 tập 2Giải phần câu hỏi bài 6 trang 43 VBT toán 7 tập 2. Điền x vào ô trống trong bảng sau ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 16 Điền “\( \times \)” vào ô trống trong bảng sau : Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính trên số, ta có thể cộng, trừ hai đa thức cũng như cộng, trừ các biểu thức số. Lời giải chi tiết: \(A + B + C = {x^2} - 5xy + {y^2} - 1 \)\(\,+ 2{x^2} - 5xy - {y^2} - 3{x^2} + 2xy \)\(\,- {y^2} + 2\) \(= \left( {{x^2} + 2{x^2} - 3{x^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - 5xy - 5xy + 2xy} \right)\)\(\, + \left( {{y^2} - {y^2} - {y^2}} \right) + \left( { - 1 + 2} \right)\) \(= - 8xy - {y^2} + 1\) \(A - B + C = {x^2} - 5xy + {y^2} - 1 \)\(\,- \left( {2{x^2} - 5xy - {y^2}} \right) - 3{x^2} + 2xy\)\(\, - {y^2} + 2\) \(= {x^2} - 5xy + {y^2} - 1 - 2{x^2} + 5xy \)\(\,+ {y^2} - 3{x^2} + 2xy - {y^2} + 2\) \(= \left( {{x^2} - 2{x^2} - 3{x^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - 5xy + 5xy + 2xy} \right) \)\(\,+\left( {{y^2} + {y^2} - {y^2}} \right) + \left( { - 1 + 2} \right)\) \(= - 4{x^2} + 2xy + {y^2} + 1\) \(A - B - C = {x^2} - 5xy + {y^2} - 1 \)\(\,- \left( {2{x^2} - 5xy - {y^2}} \right)\)\(\, - \left( { - 3{x^2} + 2xy - {y^2} + 2} \right)\) \(= {x^2} - 5xy + {y^2} - 1 - 2{x^2} + 5xy \)\(\,+ {y^2} + 3{x^2} - 2xy + {y^2} - 2\) \(= \left( {{x^2} - 2{x^2} + 3{x^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - 5xy + 5xy - 2xy} \right) \)\(\,+ \left( {{y^2} + {y^2} + {y^2}} \right) + \left( { - 1 - 2} \right)\) \(= 2{x^2} - 2xy + 3{y^2} - 3\) \(B - \left( {A - C} \right) = B - A + C\) \(= 2{x^2} - 5xy - {y^2} \)\(\,- \left( {{x^2} - 5xy + {y^2} - 1} \right) \)\(\,- 3{x^2} + 2xy - {y^2} + 2\) \(= 2{x^2} - 5xy - {y^2} - {x^2} + 5xy - {y^2} \)\(\,+ 1 - 3{x^2} + 2xy - {y^2} + 2\) \(= \left( {2{x^2} - {x^2} - 3{x^2}} \right)\)\(\, + \left( { - 5xy + 5xy + 2xy} \right) \)\(\,+ \left( { - {y^2} - {y^2} - {y^2}} \right) + \left( {1 + 2} \right)\) \(= - 2{x^2} + 2xy - 3{y^2} + 3\) Ta điền vào bảng như sau: Câu 17 Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng. Cho \(M = {x^2}{y^2} - 5{x^3}{y^2} + 2x{y^2} - xy;\) \(N = 2{x^2}{y^2} - 3{x^3}{y^2} + x{y^2} - 3xy;\) \(P = x{y^3} + 8{x^3}{y^2} - {x^2}{y^2} - xy\) thì : (A) Bậc của đa thức \(M + N + P\) là \(5\); (B) Bậc của đa thức \(M – N + P\) là \(5\); (C) Bậc của đa thức \(M – N – P\) là \(4\); (D) Bậc của đa thức \(N – M – P\) là \(3\). Phương pháp giải: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Lời giải chi tiết: Xét: \(M - N + P = {x^2}{y^2} - 5{x^3}{y^2} + 2x{y^2} \)\(\,- xy\)\(\, - \left( {2{x^2}{y^2} - 3{x^3}{y^2} + x{y^2} - 3xy} \right) \)\(\,+ x{y^3} + 8{x^3}{y^2} - {x^2}{y^2} - xy\) \(= {x^2}{y^2} - 5{x^3}{y^2} + 2x{y^2} - xy - 2{x^2}{y^2}\)\(\, + 3{x^3}{y^2} - x{y^2} + 3xy + x{y^3} + 8{x^3}{y^2}\)\(\, - {x^2}{y^2} - xy\) \(= \left( {{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^2} - {x^2}{y^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - 5{x^3}{y^2} + 3{x^3}{y^2} + 8{x^3}{y^2}} \right) \)\(\,+ \left( {2x{y^2} - x{y^2}} \right) \)\(\,+ \left( { - xy + 3xy - xy} \right) + x{y^3} + 8{x^3}{y^2}\) \(= - 2{x^2}{y^2} + 6{x^3}{y^2} + x{y^2} + xy + x{y^3}\)\(\, + 8{x^3}{y^2}\) Bậc của đa thức \(M – N + P\) là \(5\). Chọn B. Câu 18 Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. \((A)\,\,\,{x^3} + 8xy - {y^2} - \left( {{x^3} + .........} \right) \)\(\,= {x^2} + xy + {y^2};\) \((B)\,\,\,x{y^2} + 8{x^2}y - {x^3}{y^2} + .......... \)\(\,= {x^2}y - {x^3}{y^2};\) \((C)\,\,\,{x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - xy{z^3}\)\(\, - \left( {8{x^2}{y^3}{z^2} + ............} \right) \)\(\,= {x^3}{y^2}z + 5xy{z^3} + xyz.\) Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính trên số, tìm đa thức còn thiếu. Lời giải chi tiết: \((A)\,\,\,{x^3} + 8xy - {y^2} - \left( {{x^3} + .........} \right) \)\(\,= {x^2} + xy + {y^2};\) \({x^3} + ....... \)\(\,= {x^3} + 8xy - {y^2} - \left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\) \({x^3} + ........ \)\(\,= {x^3} + 8xy - {y^2} - {x^2} - xy - {y^2}\) \({x^3} + .........\)\(\,= {x^3} + \left( {8xy - xy} \right) + \left( { - {y^2} - {y^2}} \right) \)\(\,- {x^2}\) \({x^3} + .......\)\(\, = {x^3} + 7xy - 2{y^2} - {x^2}\) Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là \(7xy - 2{y^2} - {x^2}\) (B) Cần điền vào chỗ biểu thức là : \({x^2}y - {x^3}{y^2} - x{y^2} - 8{x^2}y + {x^3}{y^2}\) \( = \left( {{x^2}y - 8{x^2}y} \right) + \left( { - {x^3}{y^2} + {x^3}{y^2}} \right)\)\(\, - x{y^2}\) \( = - 7{x^2}y - x{y^2}\) \((C)\,\,\,{x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - xy{z^3}\)\(\, - \left( {8{x^2}{y^3}{z^2} + ............} \right) \)\(\,= {x^3}{y^2}z + 5xy{z^3} + xyz.\) \(8{x^2}{y^3}{z^2} + ...... \)\(\,= {x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - xy{z^3}\)\(\, - \left( {{x^3}{y^2}z + 5xy{z^3} + xyz} \right)\) \(8{x^2}{y^3}{z^2} + ...... \)\(\,= {x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - xy{z^3} - {x^3}{y^2}z\)\(\, - 5xy{z^3} - xyz\) \(8{x^2}{y^3}{z^2} + ...... \)\(\,= {x^3}{y^2}z - {x^3}{y^2}z - xy{z^3} - 5xy{z^3}\)\(\, + 8{x^2}{y^3}{z^2} - xyz\) \(8{x^2}{y^3}{z^2} + ...... \)\(\,= 8{x^2}{y^3}{z^2} - 6xy{z^3} - xyz\) Biểu thức cần điền vào chỗ chấm là \( - 6xy{z^3} - xyz\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|