Bài 23 trang 45 Vở bài tập toán 7 tập 2Giải bài 23 trang 45 VBT toán 7 tập 2. Tính tổng của các đa thức... Quảng cáo
Đề bài Tính tổng của các đa thức: a) \(P = {x^2}y +x{y^2}-5{x^2}{y^2} + {x^3}\) và \(Q=3x{y^2}-{x^2}y+{x^2}{y^2}\). b) \(M = {x^3} + xy + {y^2}-{x^2}{y^{2}}-2\) và \(N = {x^2}{y^2} + 5-{y^2}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm các bước sau: Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Lời giải chi tiết a) Ta có : \(P + Q = \left( {{x^2}y + x{y^2} - 5{x^2}{y^2} + {x^3}} \right)\)\( + \left( {3x{y^2} - {x^2}y + {x^2}{y^2}} \right)\) \( = {x^2}y + x{y^2} - 5{x^2}{y^2} + {x^3} + 3x{y^2} \)\(- {x^2}y + {x^2}{y^2}\) \( = \left( {{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( {x{y^2} + 3x{y^2}} \right) +\)\( \left( { - 5{x^2}{y^2} + {x^2}{y^2}} \right) + {x^3}\) \( = 4x{y^2} - 4{x^2}{y^2} + {x^3};\) b) Ta có : \(M + N = \left( {{x^3} + xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) \)\(+ \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) \( = {x^3} + xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2 + {x^2}{y^2} \)\(\,+ 5 - {y^2}\) \( = {x^3} + xy + \left( {{y^2} - {y^2}} \right) \)\(+ \left( { - {x^2}{y^2} + {x^2}{y^2}} \right) + 3\) \( = {x^3} + xy + 3\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|