Giải bài tập 4.32 trang 8 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thứcTính các tích phân sau: a) 4∫1(x3−2√x)dx4∫1(x3−2√x)dx; b) π2∫0(cosx−sinx)dxπ2∫0(cosx−sinx)dx; c) π4∫π6dxsin2xπ4∫π6dxsin2x; d) 16∫1x−1√xdx16∫1x−1√xdx. Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Quảng cáo
Đề bài
Tính các tích phân sau: a) 4∫1(x3−2√x)dx4∫1(x3−2√x)dx; b) π2∫0(cosx−sinx)dxπ2∫0(cosx−sinx)dx; c) π4∫π6dxsin2xπ4∫π6dxsin2x; d) 16∫1x−1√xdx16∫1x−1√xdx. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức về định nghĩa tích phân để tính: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] thì hiệu số F(b)−F(a)F(b)−F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x), kí hiệu b∫af(x)dxb∫af(x)dx Lời giải chi tiết a) 4∫1(x3−2√x)dx=(x44−4x√x3)|41=444−4.4√43−14+4.1√13=65312 b) π2∫0(cosx−sinx)dx=(sinx+cosx)|π20=sinπ2+cosπ2−sin0−cos0=1−1=0 c) π4∫π6dxsin2x=−cotx|π4π6=−cotπ4+cotπ6=−1+√3 d) 16∫1x−1√xdx=16∫1(x12−x−12)dx=(2x√x3−2√x)|161=2.16√163−2√16−23+2=36
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|