Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nếu (f'left( x right) ge 0) với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b). B. Nếu (f'left( x right) > 0) với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b). C. Hàm số (y = fleft( x right)) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi (f'left( x right) ge 0) với mọi x thuộc (a; b). D. Hàm số (y = fleft( x right)
Xem chi tiếtHàm số nào sau đây nghịch biến trên (mathbb{R})? A. (y = - {x^3} + 3{x^2} - 9x); B. (y = - {x^3} + x + 1); C. (y = frac{{x - 1}}{{x - 2}}); D. (y = 2{x^2} + 3x + 2).
Xem chi tiếtHàm số nào dưới đây không có cực trị? A. (y = left| x right|). B. (y = {x^4}). C. (y = - {x^3} + x). D. (y = frac{{2x - 1}}{{x + 1}}).
Xem chi tiếtGiá trị cực tiểu của hàm số (y = {x^2}ln x) là A. (frac{1}{e}). B. ( - frac{1}{e}). C. ( - frac{1}{{2e}}). D. (frac{1}{{2e}}).
Xem chi tiếtGiá trị lớn nhất của hàm số y=(x−2)2.ex trên đoạn [1; 3] là: A. 0. B. e3. C. e4. D. e.
Xem chi tiếtCho hàm số y=f(x) thỏa mãn: limx→2+f(x)=1;limx→2−f(x)=1;limx→−∞f(x)=2 và limx→+∞f(x)=2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. B. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C. Đường thẳng y=1 là tiệm
Xem chi tiếtTiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=x2+2x−2x+2 là A. y=−2. B. y=1. C. y=x+2. D. y=x.
Xem chi tiếtCho hàm số y=f(x) xác định trên R∖{1;3}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. B. Đường thẳng y=−1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. C. Đường thẳng x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. D. Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Xem chi tiếtĐồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số: A. y=x+2x+1. B. y=2x+1x+1. C. y=x−1x+1. D. y=x+31−x.
Xem chi tiếtĐồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số: A. y=x−1x+1. B. y=2x+1x+1. C. y=x2−x+1x+1. D. y=x2+x+1x+1.
Xem chi tiết