X2 TIỀN NẠP TÀI KHOẢN HỌC TRỰC TUYẾN NGÀY 18-20/2
Một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x là A. F(x)=2cos2x. B. F(x)=−cos2x. C. F(x)=12cos2x. D. F(x)=−12cos2x.
Xem chi tiếtHọ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2ex là A. 2xex+C. B. −2ex+C. C. 2ex. D. 2ex+C.
Xem chi tiếtNguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=ex−3e−x thỏa mãn F(0)=4 là A. F(x)=ex−3e−x. B. F(x)=ex+3e−2x. C. F(x)=ex+3e−x. D. F(x)=ex+3e−x+4.
Xem chi tiếtCho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R, f(1)=16 và 3∫1f′(x)dx=4. Khi đó, giá trị của f(3) bằng A. 20. B. 16. C. 12. D. 10.
Xem chi tiếtDiện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−2x,y=−x2+4x và hai đường thẳng x=0,x=3 là A. −9. B. 9. C. 163. D. 203.
Xem chi tiếtCho đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) trên đoạn (left[ { - 2;2} right]) như Hình 4.32. Biết (intlimits_{ - 2}^{ - 1} {fleft( x right)dx} = intlimits_1^2 {fleft( x right)dx} = frac{{ - 22}}{{15}}) và (intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} = frac{{76}}{{15}}). Khi đó, diện tích của hình phẳng được tô màu là A. 8. B. (frac{{22}}{{15}}). C. (frac{{32}}{{15}}). D. (frac{{76}}{{15}}).
Xem chi tiếtCho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=√1−x2, trục hoành và hai đường thẳng x=−1,x=1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh Ox là A. 3π4. B. 3π2. C. 2π3. D. 4π3.
Xem chi tiếtMột vật chuyển động có gia tốc là a(t)=3t2+t(m/s2). Biết rằng vận tốc ban đầu của vật là 2m/s. Vận tốc của vật đó sau 2 giây là A. 8m/s. B. 10m/s. C. 12m/s. D. 16m/s.
Xem chi tiếtTìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau: a) y=2x−1x; b) y=x√x+3cosx−2sin2x.
Xem chi tiếtTìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2cosx+1sin2x thỏa mãn điều kiện F(π4)=−1.
Xem chi tiết