Giải bài tập 4 trang 56 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các biểu thức sau: a) (2sqrt 3 - sqrt {27} ) b) (sqrt {45} - sqrt {20} + sqrt 5 ) c) (sqrt {64a} - sqrt {18} - asqrt {frac{9}{a}} + sqrt {50} ) với a > 0

Quảng cáo

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(2\sqrt 3  - \sqrt {27} \)

b) \(\sqrt {45}  - \sqrt {20}  + \sqrt 5 \)

c) \(\sqrt {64a}  - \sqrt {18}  - a\sqrt {\frac{9}{a}}  + \sqrt {50} \) với a > 0

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào VD5 trang 55 làm tương tự.

Lời giải chi tiết

a) \(2\sqrt 3  - \sqrt {27}  \) \( = 2\sqrt 3  - \sqrt {9.3}  \) \( = 2\sqrt 3  - 3\sqrt 3  \) \( =  - \sqrt 3 \)

b) \(\sqrt {45}  - \sqrt {20}  + \sqrt 5  \) \( = \sqrt {5.9}  - \sqrt {4.5}  + \sqrt 5  \) \( = 3\sqrt 5  - 2\sqrt 5  + \sqrt 5  \) \( = 2\sqrt 5 \)

c) \(\sqrt {64a}  - \sqrt {18}  - a\sqrt {\frac{9}{a}}  + \sqrt {50} \) với a > 0

\(\begin{array}{l} = 8\sqrt a  - \sqrt {2.9}  - 3\sqrt {\frac{{{a^2}}}{a}}  + \sqrt {25.2} \\ = 8\sqrt a  - 3\sqrt 2  - 3\sqrt a + 5\sqrt 2 \\ = 5\sqrt a  + 2\sqrt 2\end{array}\)

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close