Quảng cáo
  • Bài 1 trang 81

    Cho tam giác đều ABC có đường cao AH = 9 cm. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác có độ dài là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4,5 cm. D. (frac{{3sqrt 3 }}{2}) cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 81

    Cho tam giác ABC có AB = AC = 4 cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài là A. 2(sqrt 2 ) cm. B. (sqrt 2 ) cm. C. 4(sqrt 2 ) cm. D. 8(sqrt 2 ) cm.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 3 trang 81

    Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp đường tròn (O)? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 81

    Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp đường tròn (O)? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 81

    Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O; R) và (widehat M) = 60o. Số đo góc của (widehat P) là A. 30o. B. 120o. C. 180o. D. 90o.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 81

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết (widehat {DAO}) = 50o, (widehat {OCD}) = 30o (Hình 5). Số đo của (widehat {ABC}) là A. 80o. B. 90o. C. 100o. D. 110o.

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 81

    Cho tứ giác ABDC nội tiếp có (widehat {ACD}) = 60o. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. (widehat {ADC}) = 60o. B. (widehat {ADC}) = 120o. C. (widehat {ABD}) = 60o. D. (widehat {ABD}) = 120o.

    Xem chi tiết
  • Bài 8 trang 82

    Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn bán kính R. Độ dài cạnh AB bằng A. R. B. R(sqrt 3 ). C. (frac{{Rsqrt 3 }}{2}). D. (frac{R}{2})

    Xem chi tiết
  • Bài 9 trang 82

    Cho tam giác đều ABC có O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Phép quay nào với O là tâm biến tam giác ABC thành chính nó? A. 90o. B. 100o. C. 110o. D. 120o.

    Xem chi tiết
  • Bài 10 trang 82

    Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH (H ( in ) BC) và nội tiếp đường tròn tâm O có đường kính AM (hình 6). Chứng minh (widehat {OAC} = widehat {BAH}).

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo