Bất đẳng thức n ( le ) 3 có thể phát biểu là: A. n lớn hơn 3 B. n nhỏ hơn 3 C. n không nhỏ hơn 3 D. n không lớn hơn 3
Xem chi tiếtCho các số thực x, y, z biết x < y. Khẳng định nào sau đây sai? A. x + z < y + z B. xz < yz nếu z âm C. xz < yz nếu z dương D. x – z < y - z
Xem chi tiếtHệ thức nào sau đây là bất đẳng thức? A. 1 – x = 0 B. x2 - 5x + 6 = 0 C. y2 ( ge ) 0 D. x = y
Xem chi tiếtBất phương trình 3x – 5 > 4x + 2 có nghiệm là A. x > - 7 B. x < - 7 C. x < 7 D. x ( le ) -7
Xem chi tiếtBất phương trình 2x – 1 ( le ) x + 4 có nghiệm là A. x ( le ) 5 B. x ( ge ) 5 C. x ( le ) -5 D. x < 5
Xem chi tiếtCho a > b, chứng minh: a) a – 2 > b – 2 b) -5a < - 5b c) 2a + 3 > 2b + 3 d) 10 – 4a < 10 – 4b
Xem chi tiếtGiải các bất phương trình: a) 3 – 0,2x < 13 b) (frac{1}{2} + frac{x}{3} ge frac{1}{4}) c) 3 < (frac{{2x - 2}}{8}) d) (frac{{2x - 3}}{3} le frac{{3x - 2}}{4})
Xem chi tiếtTìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3x – 5 b) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức 3x – 5
Xem chi tiếtTrong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng thi tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu thì được vào vòng tiếp theo?
Xem chi tiếtTìm lỗi sai trong các lời giải sau: a) Giải bất phương trình – 3x > 9. Ta có : - 3x > 9 x > 9 + 3 x > 12 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 12. b) Giải bất phương trình ( - frac{2}{3})x ( le ) 5. Ta có ( - frac{2}{3})x ( le ) 5 (left( { - frac{2}{3}} right)x.left( { - frac{3}{2}} right) le left( { - frac{3}{2}} right)) (x le frac{{ - 15}}{2}). Vậy nghiệm của bất phương trình là (x le frac{{ - 15}}{2})
Xem chi tiết