Giải bài tập 3 trang 56 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạoTrục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) (frac{4}{{sqrt {13} - 3}}) b) (frac{{10}}{{5 + 2sqrt 5 }}) c) (frac{{sqrt a - sqrt b }}{{sqrt a + sqrt b }}) với a > 0; b > 0, (a ne b). Quảng cáo
Đề bài Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) \(\frac{4}{{\sqrt {13} - 3}}\) b) \(\frac{{10}}{{5 + 2\sqrt 5 }}\) c) \(\frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\) với a > 0; b > 0, \(a \ne b\). Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào VD3 trang 53 làm tương tự. Lời giải chi tiết a) \(\frac{4}{{\sqrt {13} - 3}}\)\( = \frac{{4.\left( {\sqrt {13} + 3} \right)}}{{\left( {\sqrt {13} - 3} \right)\left( {\sqrt {13} + 3} \right)}}\)\( = \frac{{4.\left( {\sqrt {13} + 3} \right)}}{{{{\left( {\sqrt {13} } \right)}^2} - {3^2}}}\)\( = \frac{{4.\left( {\sqrt {13} + 3} \right)}}{{13 - 9}}\)\( = {\sqrt {13} + 3}\) b) \(\frac{{10}}{{5 + 2\sqrt 5 }}\)\( = \frac{{10.\left( {5 - 2\sqrt 5 } \right)}}{{\left( {5 + 2\sqrt 5 } \right)\left( {5 - 2\sqrt 5 } \right)}}\)\( = \frac{{10.\left( {5 - 2\sqrt 5 } \right)}}{{{5^2} - {{\left( {2\sqrt 5 } \right)}^2}}}\)\( = \frac{{10.\left( {5 - 2\sqrt 5 } \right)}}{5}\)\( = 2\left( {5 - 2\sqrt 5 } \right)\) c) \(\frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\)\( = \frac{{\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}\)\( = \frac{{{{\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}^2}}}{{{{\left( {\sqrt a } \right)}^2} - {{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}}\)\( = \frac{{{{\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}^2}}}{{a - b}}\) với a > 0; b > 0, \(a \ne b\).
Quảng cáo
|