Giải bài 7 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) và thoả mãn \(\int\limits_1^3 {\left[ {3{x^2} - 2f'\left( x \right)} \right]dx} = 4;f\left( 1 \right) = - 2\). Giá trị \(f\left( 3 \right)\) là A. 9. B. 11. C. ‒13. D. 19.

Quảng cáo

Đề bài

Chọn đáp án đúng.

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) và thoả mãn

\(\int\limits_1^3 {\left[ {3{x^2} - 2f'\left( x \right)} \right]dx}  = 4;f\left( 1 \right) =  - 2\).

Giá trị \(f\left( 3 \right)\) là

A. 9.

B. 11.

C. ‒13.

D. 19.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng định nghĩa tích phân.

‒ Sử dụng công thức: \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\).

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\int\limits_1^3 {3{x^2}dx}  = \left. {{x^3}} \right|_1^3 = 26\)

\(\int\limits_1^3 {\left[ {3{x^2} - 2f'\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_1^3 {3{x^2}dx}  - 2\int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx} \).

Do đó: \(4 = 26 - 2\int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx}  \Leftrightarrow \int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx}  = 11\).

Mặt khác \(\int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx}  = f\left( 3 \right) - f\left( 1 \right)\).

Do đó \(f\left( 3 \right) = \int\limits_1^3 {f'\left( x \right)dx}  + f\left( 1 \right) = 11 + \left( { - 2} \right) = 9\).

Chọn A.

  • Giải bài 8 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Chọn đáp án đúng. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = {e^x} - 2\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = \ln 4\) là A. 1. B. 3. C. \(2\ln 2 - 1\). D. \(3 - 4\ln 2\).

  • Giải bài 9 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho (K) là một khoảng trên (mathbb{R}); (Fleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (fleft( x right)) trên (K); (Gleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (gleft( x right)) trên (K). a) Nếu (Fleft( x right) = Gleft( x right)) thì (fleft( x right) = gleft( x right)). b) Nếu (fleft( x right) = gleft( x right)) thì (Fleft( x right) = Gleft( x right)). c) (int {fleft( x right)dx} = Fleft( x r

  • Giải bài 10 trang 24 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho (y = fleft( x right)) là hàm số bậc hai có đồ thị như Hình 1. Gọi (S) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = fleft( x right)) và trục hoành. a) (fleft( x right) = 4 - 2{x^2}). b) (S = intlimits_{ - 2}^2 {left| {fleft( x right)} right|dx} ). c) (S = intlimits_{ - 2}^2 {fleft( x right)dx} ). d) (S = frac{{16}}{3}).

  • Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) tại điểm (left( {x;fleft( x right)} right)) có hệ số góc là (3{x^2} - 6x + 2). Tìm hàm số (y = fleft( x right)), biết đồ thị của nó đi qua điểm (left( { - 1;1} right)).

  • Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Tìm: a) (int {{{left( {3{rm{x}} - frac{1}{{{x^2}}}} right)}^2}dx} ); b) (int {left( {7{rm{x}}sqrt[3]{x} - frac{1}{{sqrt {{x^3}} }}} right)dx} left( {x > 0} right)); c) (int {{{left( {{3^{2{rm{x}}}} - 1} right)}^2}dx} ); d) (int {left( {2 - 3{{cos }^2}frac{x}{2}} right)dx} ).

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close