Bài 64 trang 15 SBT toán 9 tập 1Giải bài 64 trang 15 sách bài tập toán 9. Chứng minh...x...2x - 4... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG câu a Chứng minh: \(x + 2\sqrt {2x - 4} = {\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)^2}\) với \(x \ge 2\); Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: \({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\) \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Lời giải chi tiết: Cách 1: \(VP = {\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)^2}\) (với \(x \ge 2\)) \( = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 2.\sqrt 2 .\sqrt {x - 2}\)\( + {\left( {\sqrt {x - 2} } \right)^2}\) \(= 2 + 2\sqrt 2 .\sqrt {x - 2} + x - 2 \) \( x + 2\sqrt {2x - 4} = x + 2\sqrt {2\left( {x - 2} \right)} =VT\) \(=>VP=VT(đpcm)\) Cách 2: Ta có: \(VT= x + 2\sqrt {2x - 4} = x + 2\sqrt {2\left( {x - 2} \right)} \) \( = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 2.\sqrt 2 .\sqrt {x - 2}\)\( + {\left( {\sqrt {x - 2} } \right)^2}\) \( = {\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)^2}\) (với \(x \ge 2\))=VP Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh. LG câu b Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} } + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\). Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: \({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\) \({(a - b)^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\) Ta có: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) Với \(A \ge 0\) thì ta có \(\left| A \right| = A\) Với \(A < 0\) thì ta có \(\left| A \right| = -A\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} } + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) \( = \sqrt {2 + 2\sqrt 2 .\sqrt {x - 2} + x - 2}\)\( + \sqrt {2 - 2\sqrt 2 .\sqrt {x - 2} + x - 2} \) \( = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)}^2}}\)\( + \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} }\right)}^2}} \) \( = \left| {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right| + \left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right|\) \( = \sqrt 2 + \sqrt {x - 2} + \left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right|\) +) Nếu \(\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} \ge 0\) thì \(\eqalign{ Với \(2 \le x \le 4\) thì \(\left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right| = \sqrt 2 - \sqrt {x - 2} \) Ta có: \( \sqrt 2 + \sqrt {x - 2} + \left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right|\) \(=\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} + \sqrt 2 - \sqrt {x - 2} = 2\sqrt 2 \) +) Nếu \(\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} < 0\) thì \(\sqrt {x - 2} > \sqrt 2 \Leftrightarrow x - 2 > 2 \Leftrightarrow x > 4\) Với \(x > 4\) thì \(\left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right| = \sqrt {x - 2} - \sqrt 2 \) Ta có: \( \sqrt 2 + \sqrt {x - 2} + \left| {\sqrt 2 - \sqrt {x - 2} } \right|\) \(=\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} + \sqrt {x - 2} - \sqrt 2\)\( = 2\sqrt {x - 2} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|