Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5 - Đề số 12Tải về Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. $\frac{{100}}{{57}}$ B. $\frac{{25}}{{100}}$ C. $\frac{{15}}{{20}}$ D. $\frac{{10}}{{55}}$ Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: A. $\frac{5}{{10}}$ B. $\frac{5}{{100}}$ C. $\frac{5}{{1000}}$ D. 5 đơn vị Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2}$ b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}$ Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền? Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100 Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. $\frac{{100}}{{57}}$ B. $\frac{{25}}{{100}}$ C. $\frac{{15}}{{20}}$ D. $\frac{{10}}{{55}}$ Phương pháp Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 Lời giải Phân số $\frac{{25}}{{100}}$ là phân số thập phân Chọn B Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: A. $\frac{5}{{10}}$ B. $\frac{5}{{100}}$ C. $\frac{5}{{1000}}$ D. 5 đơn vị Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 từ đó suy ra giá trị của chữ số đó trong số đã cho Lời giải Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: $\frac{5}{{100}}$ Chọn B Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
Phương pháp Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân Lời giải Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: 68,03 Chọn C Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
Phương pháp So sánh các số đã cho rồi chọn số bé nhất Lời giải Số bé nhất trong các số đã cho là 56,345 Chọn D Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1 cm2 = 100 mm2 Lời giải 7cm2 9mm2 = 7,09 cm2 Chọn A Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Phương pháp Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số Lời giải 10 ngày gấp 5 ngày số lần là 10 : 5 = 2 (lần) Trong 5 ngày đội đó trồng được số cây thông là: 1500 : 2 = 750 (cây) Chọn D II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2}$ b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}$ Phương pháp Chuyển hỗn số về phân số rồi thực hiện phép tính Lời giải a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2} = \frac{{10}}{3} - \frac{5}{2} = \frac{{20}}{6} - \frac{{15}}{6} = \frac{5}{6}$ b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2} = \frac{6}{5}:\frac{3}{2} = \frac{6}{5} \times \frac{2}{3} = \frac{{12}}{{15}} = \frac{4}{5}$ Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1m2 = 100 dm2 ; 1 km = 1000m 1 tấn = 1000 kg ; 1ha = 10 00 m2 Lời giải
Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền? Phương pháp Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số Lời giải 36 hộp bút gấp 12 hộp bút số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền phải trả khi mua 36 hộp bút là: 150 x 3 = 450 000 (đồng) Đáp số: 450 000 đồng Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100 Phương pháp - Tìm x + 35 - Muốn tìm x ở vị trí số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia Lời giải 150 – (x + 35) = 100 x + 35 = 150 – 100 x + 35 = 50 x = 50 – 35 x = 15
Quảng cáo
|