Tổng hợp 20 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 có đáp ánTải vềPhân số nào dưới đây là phân số thập phân? Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. $\frac{{100}}{{57}}$ B. $\frac{{23}}{{100}}$ C. $\frac{{15}}{{20}}$ D. $\frac{{10}}{{55}}$ Câu 2. Chữ số 7 trong số thập phân 15,327 có giá trị là: A. 7 B. $\frac{7}{{100}}$ C. $\frac{7}{{1000}}$ D. $\frac{{15327}}{{1000}}$ Câu 3. Viết phân số $\frac{{21}}{{100}}$ dưới dạng số thập phân được: A. 21,0 B. 2,1 C. 0,21 D. 0,021 Câu 4. Số bé nhất trong các số 57,843; 56,834; 57,354; 56,345 là A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 Câu 5. Một người trong 5 ngày làm được 30 sản phẩm. Với mức làm như thế để được 48 sản phẩm người đó phải làm trong bao nhiêu ngày? A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 9 ngày PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 38 g = ………. kg b) 6m2 15dm2 = ………. dm2 c) 12 ha = ……… km2 d) 4236m2 = ……….. ha Câu 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: a) $2\frac{2}{3} \times 3\frac{3}{4}$ b) $3\frac{1}{2}:2\frac{1}{4}$ Câu 3. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3 dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Câu 4. Hiện nay mẹ hơn con 27 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ bằng $\frac{5}{2}$ tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người? Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số gồm: Hai mươi tư đơn vị, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: A. 24,280 B. 24,028 C. 24,208 D. 24,820 Câu 2. Hỗn số $11\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 11,9 B. 11,09 C. 11,009 D. 11,90 Câu 3. Số lớn nhất trong các số 5,789; 5,897; 5,798; 5,879 là: A. 5,789 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 8m2 3cm2 = ….. cm2 là: A. 803 B. 8030 C. 80003 D. 80200 Câu 5. Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). A. 18 máy bơm B. 12 máy bơm C. 10 máy bơm D. 24 máy bơm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 28 cm = ………..m b) 18 tấn 25 kg = ……. tấn c) 9ha 7dam2 = ……… ha d) 5269 m2 = ………… ha Câu 2. Tính: a) $4\frac{1}{2} + 2\frac{3}{8}$ b) $\frac{{11}}{{12}}:\frac{{22}}{{30}} \times \frac{6}{{15}}$ Câu 3. Một người thợ may 40 bộ quần áo đồng phục hết 120m vải. Hỏi nếu người đó may 65 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và chu vi mảnh đất là 168 m. a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó. b) Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 1m2 thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau? Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số thập phân gồm: Mười hai đơn vị, tám phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 12,860 B. 12, 608 C. 12,806 D. 12,086 Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 27, 285 có giá trị là: A. $\frac{8}{{1000}}$ B. $\frac{8}{{100}}$ C. $\frac{8}{{10}}$ D. 8 Câu 3. Số $23\frac{3}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 23,6 B. 23,4 C. 23,35 D. 23,53 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 318 m2 = ……… ha A. 0,318 B. 0,0318 C. 3,018 D. 3,18 Câu 5. Một ô tô đi trong 6 giờ được 390 km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 250 km B. 260 km C. 240 km D. 280 km PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện phép tính: a) $1\frac{1}{8} \times 2\frac{1}{2}:3\frac{3}{4}$ b) $1\frac{1}{4} \times \left( {\frac{{13}}{{14}} - \frac{3}{7}} \right)$ Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 35kg 8g = ………. kg b) 37m2 4cm2 = ……….. dm2 c) 2ha 8dam2 = ……..…. ha d) 8ha 360m2 = ………….. ha Câu 3. Một bếp ăn tập thể chuẩn bị đủ gạo cho 110 người ăn trong 30 ngày. Nhưng thực tế sau đó vì có thêm người đến ăn nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 22 ngày. Vậy số người đến thêm là bao nhiêu người? Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 105 m, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Tính ra cứ 50 m2 cấy lúa thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Hỗn số $2\frac{5}{8}$ được viết thành phân số: A. $\frac{{15}}{8}$ B. $\frac{{10}}{8}$ C. $\frac{{17}}{8}$ D. $\frac{{21}}{8}$ Câu 2. Viết số thập phân gồm có: Tám mươi ba đơn vị, sáu phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn A. 80,896 B. 83,698 C. 83,896 D. 83,968 Câu 3. Số thập phân 7,003 viết dưới dạng hỗn số là: A. $\frac{{703}}{{1000}}$ B. $\frac{{7003}}{{1000}}$ C. $7\frac{3}{{1000}}$ D. $7\frac{3}{{100}}$ Câu 4. Chữ số 6 trong số thập phân 32,956 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 5. Một xe tải nhỏ chở 4 chuyến được 320 bao xi măng. Hỏi xe đó phải chở hết 480 bao xi măng trong mấy chuyến nếu sức chở của xe không thay đổi? A. 6 chuyến B. 8 chuyến C. 10 chuyến D. 7 chuyến Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 15km2 B. 15ha C. 15dam2 D. 150m2 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,257 ; 37,329; 34,075 ; 34,175; 37,303 Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 482kg = …….…tấn b) 42m2 = ……………hm2 c) 15ha = …………. km2 d) 8m2 5cm2 = …………. m2 Câu 3. Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau). Câu 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 16 m. Người ta dùng $\frac{2}{5}$ diện tích của vườn để trồng cam, $\frac{3}{4}$ diện tích còn lại để trồng bưởi. Diện tích còn lại sau khi đã trồng cam và bưởi là để trồng cây cảnh. Tính diện tích trồng cây cảnh? Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Phân số $\frac{7}{{25}}$ viết thành phân số thập phân là: A. $\frac{{11}}{{100}}$ B. $\frac{{17}}{{100}}$ C. $\frac{{14}}{{50}}$ D. $\frac{{28}}{{100}}$ Câu 2. Hỗn số $3\frac{{19}}{{1000}}$ được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,190 B. 3,019 C. 3,0019 D. 3,19 Câu 3. Số thập phân 35,29 bằng số thập phân nào sau đây: A. 35,290 B. 35,029 C. 35,209 D. 350,29 Câu 4. Chữ số 8 trong số thập phân 21,485 có giá trị là: A. $\frac{8}{{10}}$ B. $\frac{8}{{100}}$ C. $\frac{8}{{1000}}$ D. $\frac{8}{{10000}}$ Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5kg 8g = ……… kg là: A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008 Câu 6. Một tổ gồm 8 người dự định làm xong một con đường trong 6 ngày nhưng sau đó tổ được bổ sung thêm 4 người. Hỏi con đường được làm xong trong bao nhiêu ngày biết sức làm việc của mỗi người như nhau. A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 2 ngày PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 8760 kg = ……..tạ …… kg b) 37dam2 9m2 = …….. m2 c) 7km2 5hm2 = ………..dam2 d) 15cm2 = …………...m2 Câu 3. Thực hiện phép tính: a) $\frac{4}{7} \times \frac{{12}}{{15}} - \frac{{12}}{{15}} \times \frac{5}{{28}}$ b) $\frac{4}{9}:\frac{5}{{16}}:1\frac{5}{{27}}$ Câu 4. Cứ 3 xe tải thì vận chuyển được 17 tấn hàng hóa. Hỏi có 12 xe như thế thì vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng hóa? Câu 5. Một khu đất rộng 10dam2 80m2, người ta sử dụng $\frac{2}{5}$ diện tích để làm nhà và $\frac{1}{3}$diện tích đất còn lại để trồng hoa, phần đất cuối cùng để làm chuồng trại chăn nuôi. Tính diện tích đất làm chuồng trại chăn nuôi? Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Chữ số 3 trong số 21,753 có giá trị là: A. 3 B. $\frac{3}{{10}}$ C. $\frac{3}{{100}}$ D. $\frac{3}{{1000}}$ Câu 2: Số tự nhiên không nằm giữa 2,65 và 5,12 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 0,42; 0,024; 0,042; 0,24; 0,204 B. 0,024; 0,042; 0,24; 0,204; 0,402 C. 0,024; 0,042; 0,24; 0,204; 0,42 D. 0,024; 0,042; 0,204; 0,24; 0,402 Câu 4: 0,408km2 = ……. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 408 B. 40,8 C. 4,08 D. 4,008 Câu 5: 3 tấn 5kg = … tạ. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3,5 B. 30,5 C. 3,005 D. 30,05 Câu 6: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của em gấp rưỡi số kẹo của anh. Mẹ cho em số kẹo là: A. 20 cái B. 24 cái C. 30 cái D. 32 cái Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để được $\frac{{18}}{{54}}$ = $\frac{{...}}{9}$ là: A. 2 B. 18 C. 3 D. 6 Câu 8: Một ô tô đi trong 5 giờ được 225 km. Ô tô đó đi trong 8 giờ được quãng đường là: A. 360km B. 345km C. 320km D. 400km II. TỰ LUẬN Câu 9: Tính: a) ${\mkern 1mu} 3 \times \frac{1}{2} + \frac{1}{4} \times \frac{1}{3}$ b) ${\mkern 1mu} 1\frac{4}{5} - \frac{2}{3}:2\frac{1}{3}$ Câu 10: Điền dấu (>, <, =) a) 5 ha 89m2 … 5,089 ha b) 8ha 6dam2 … 8$\frac{5}{{100}}$ ha c) 18, 064cm … 18 m 64 cm d) 750 kg … $\frac{3}{5}$ tấn Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng, biết rằng cứ 100m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 12: Tính: $\frac{1}{{1 \times 2}} + \frac{1}{{2 \times 3}} + \frac{1}{{3 \times 4}} + \frac{1}{{4 \times 5}} + ... + \frac{1}{{99 \times 100}}$. Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Chữ số 5 trong số 42,475 có giá trị là: A. 5 B. $\frac{5}{{10}}$ C. $\frac{5}{{100}}$ D. $\frac{5}{{1000}}$ Câu 2: Phân số thập phân nào sau đây không bằng phân số $\frac{2}{{25}}$? A. $\frac{8}{{100}}$ B. $\frac{8}{{10}}$ C. $\frac{{80}}{{1000}}$ D. $\frac{{800}}{{10000}}$ Câu 3: Giá trị thích hợp để $y \times 1\frac{1}{2} = \frac{1}{4}$ là: A. $y = \frac{1}{6}$ B. y = 6 C. $y = \frac{3}{8}$ D. $y = 1\frac{1}{8}$ Câu 4: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: 1hm2 235m2 = …… dam2 A. $12\frac{{35}}{{100}}$ B. $123\frac{5}{{100}}$ C. $102\frac{{35}}{{100}}$ D. $120\frac{{35}}{{100}}$ Câu 5: Hiệu của hai số là 25. Tỉ số của hai số đó là $\frac{2}{3}$. Hai số đó là: A. 50 và 75 B. 9 và 56 C. 33 và 40 D. 37 và 62 Câu 6: Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 4,15; 4,860; 4,91; 4,84 là: A. 4,91 B. 4,860 C. 4,15 D. 4,84 Câu 7: Hợp tác xã trồng rau sạch trên diện tích 1ha 350m2. Người ta đã trồng rau được $\frac{4}{9}$ diện tích đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vuông chưa trồng rau? A. 600m2 B. 750m2 C. 4600m2 D. 5750m2 II. TỰ LUẬN Câu 8: Tính: a) $2 + \frac{3}{4} \times \frac{8}{5}$ b) $\frac{9}{8} - \frac{6}{5}:\frac{8}{5}$ Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 42m 34cm = …….. m b) 3kg 5g = ……… kg b) 5,34km2 = ………. ha d) 16,5m2 = …….. m2 …….. dm2 Câu 10: Muốn đắp xong một nền nhà trong 6 ngày cần có 8 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đó trong 4 ngày thì cần thêm bao nhiêu người? (Biết sức làm việc của mọi người như nhau). Câu 11: Tìm một số sao cho khi cộng tử số của phân số $\frac{{17}}{{24}}$với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số bằng $\frac{5}{6}$.
Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, tám phần trăm, tám phần mười nghìn được viết là: A. 32,88 B. 32,08 C. 32,080 D. 32,0808 Câu 2: Giá trị thích hợp của $x$ để $1 > \frac{x}{7} > \frac{4}{7}$ là: A. x = 5 B. x = 6 C. x = 5; 6 D. x = 5; 6; 7 Câu 3: Biết $\frac{2}{5}$ quãng đường AB dài 36km.Vậy quãng đường AB dài là: A. 50 km B. 90 km C. 100 km D. 150 km Câu 4: 6kg 18g = ……. kg. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 6,18 B. 6,180 C. 6,018 D. 61,8 Câu 5: 8cm2 5mm2 = ……. mm2. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 85 B. 805 C. 850 D. 8500 Câu 6: Có 30 cái can, mỗi can đựng 5 lít dầu. Số lít dầu đó rót đầy vào các can loại 3 lít thì được số can là A. 40 can B. 50 can C. 15 can D. 18 can Câu 7: Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 4,105; 4,15; 4,860; 4,91 là: A. 4,91 B. 4,860 C. 4,15 D. 4,105 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất có diện tích bao nhiêu héc-ta? A. 2 000 ha B. 200 ha C. 20 ha D. 2 ha II. TỰ LUẬN Câu 9: Tính: a) $1\frac{1}{2} + 1\frac{1}{3}$ b) $2\frac{2}{3} - 1\frac{4}{7}$ c) $2\frac{2}{3} \times 5\frac{1}{4}$ d) $3\frac{1}{2}:2\frac{1}{4}$ Câu 10: Để hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn dự định nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ? Câu 11: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6 m, chiều dài 9 m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Câu 12: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: $\frac{{3268}}{{3264}}$ và $\frac{{2789}}{{2785}}$. Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm. Câu 2: Hỗn số $8\frac{{25}}{{100}}$ chuyển thành số thập phân nào? A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025 Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 Câu 5: 7m 56cm = ………m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56 Câu 6: 6m2 8dm2 = ……… m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008 II. TỰ LUẬN Câu 7: Viết số thập phân có: a) Tám trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm: …………………………….......... b) Năm đơn vị, bảy phần mười, hai phần nghìn: ……………………………… Câu 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187. Câu 9: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = …….. m b) 4 tấn 5 kg = ……… tấn c) 12m2 6dm2 = ……….m2 d) 5 kg 6g = ……….. kg Câu 10: Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150 m. Chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Trung bình cứ 100 m2 người ta thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số thập phân gồm: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. $\frac{6}{{10}}$ B. $\frac{6}{{100}}$ C. $\frac{6}{{1000}}$ D. 6 Câu 3: $5\frac{6}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: A. 6,235 B. 5,325 C. 6,325 D. 4,235 Câu 5: Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B. 25,180 C. 25,108 D. 250,18 Câu 6: 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. $\frac{5}{{100}}$ B. $\frac{5}{{10}}$ C. $\frac{5}{{1000}}$ D. 5 II. TỰ LUẬN Câu 7: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 5dm = …….. m b) 2km 65m = …….. km c) 5 tấn 562 kg = …….. tấn d) 12m2 5dm2 = …….. m2 Câu 8: Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? Câu 9: Mua 1 tá bút chì hết 18 000 đồng. Hỏi mua 48 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? Câu 10: Tìm $x$ biết: $\frac{6}{8} = \frac{{15}}{x}$. Đề 11 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. $\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 Câu 2. Hỗn số $3\frac{2}{5}$ được chuyển thành số thập phân là? A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? A. $\frac{5}{{1000}}$ B. $\frac{5}{{10}}$ C. $\frac{5}{{100}}$ D. $\frac{5}{{10000}}$ Câu 4. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 5. 5m2 5dm2 = ……. cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 6. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $\frac{2}{3} + \frac{4}{5}$ b) $\frac{5}{2} - \frac{1}{3}:\frac{1}{6}$ Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = ……………………………cm2 b) 2 km2 = ………………………ha c) 2608 m2 = …………dam2……………m2 d) 30000 hm2 = ……………… ha Câu 3. Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 4. Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng $\frac{2}{5}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi? Đề 12 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. $\frac{{100}}{{57}}$ B. $\frac{{25}}{{100}}$ C. $\frac{{15}}{{20}}$ D. $\frac{{10}}{{55}}$ Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: A. $\frac{5}{{10}}$ B. $\frac{5}{{100}}$ C. $\frac{5}{{1000}}$ D. 5 đơn vị Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2}$ b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}$ Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền? Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100 Đề 13 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. $\frac{8}{{1000}}$ B. $\frac{8}{{100}}$ C. $\frac{8}{{10}}$ D. 8 Câu 2. $3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001 A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,980 Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,642 Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm. A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 II. TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 9m 6dm =............................m b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2 c) 5 tấn 62kg =.........................tấn Câu 2: Tính a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6}$ b) $4 - 2\frac{1}{3}$ c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3}$ d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9}$ Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Đề 14 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. $\frac{5}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00 Câu 2. Phân số $\frac{2}{5}$ được chuyển thành số thập phân là? A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40 Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là? A. $\frac{5}{{1000}}$ B. $\frac{5}{{10}}$ C. $\frac{5}{{100}}$ D. $\frac{5}{{10000}}$ Câu 4. Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402 Câu 5. Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $\frac{1}{2} + \frac{3}{4} \times \frac{1}{3}$ b) $\frac{2}{3} + \frac{1}{2} - \frac{5}{{12}}$ Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m5dm = …….m b) 4 tạ 5 yến = ……. tạ c) 12m26dm2=…….. m2 d) 4ha17dam2 =………ha Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4. Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ......... < 0,23 Đề 15 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Hỗn số $5\frac{1}{4}$ được chuyển thành số thập phân là? A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25 Câu 2. Viết số thập phân có: Ba trăm, hai đơn vị, bốn phần trăm, hai phần chục nghìn A. 32,042 B. 302,0042 C. 302,4020 D. 302,0402 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 30g = …... kg là: A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2 = ...ha A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27 Câu 5. Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho, trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc. Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho? A. 8750 tấn B. 875 tấn C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) $1\frac{1}{2} + 1\frac{1}{3}$ b) $\frac{5}{6}:\frac{3}{8} \times \frac{3}{4}$ Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Câu 3: Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được $\frac{2}{8}$ bể, giờ thứ hai chảy vào được $\frac{2}{4}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể? Câu 4: Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
Quảng cáo
|