Các mục con
-
Bài 34 trang 81 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Xem chi tiết -
Bài 25 trang 73 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ∆?
Xem chi tiết -
Bài 13 trang 66 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Cho hai vectơ \(\overrightarrow u = (2; - 3)\)và \(\overrightarrow v = (1;4)\). Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow u - 2\overrightarrow v \) là:
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 61 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = 5\overrightarrow j \) là:
Xem chi tiết -
Bài 73 trang 97 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?
Xem chi tiết -
Bài 61 trang 96 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Hypebol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng:
Xem chi tiết -
Bài 49 trang 88 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. Bán kính của (C) bằng
Xem chi tiết -
Bài 35 trang 81 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(−1 ; 2) và song song với đường thẳng d: 2x – y − 5 = 0 có phương trình tổng quát là:
Xem chi tiết -
Bài 26 trang 73 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 5t\\y = - 1 + 3t\end{array} \right.\). Trong các điểm có tọa độ dưới đây điểm nào nằm trên đường thẳng ∆?
Xem chi tiết -
Bài 14 trang 66 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Cho hai điểm A(4; − 1) và B(– 2; 5). Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
Xem chi tiết