Tiếng Anh 7 Unit 8 Puzzles and Games

1. A BOARD GAME. Work in groups. Follow the instructions. 2. Order the blocks of letters to complete the sentences. 3. Circle the correct answer. 4. FIND SOMEONE WHO … Walk around the classroom and ask questions. Write a different name for each question. 5. GUESS WHO? Work in groups. Follow the instructions.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 1.A BOARD GAME. Work in groups. Follow the instructions.

-Each player chooses a different colour to start on.

-Take turns tossing a coin. If the coin lands on ‘heads’, move one square clockwise. If the coin lands on

‘tails’, move two squares.

-Match your means of transport with a verb, then make a true sentence, for example: A car runs on the

street.

-The winner is the first player to reach their start colour.


Phương pháp giải:

-Mỗi người chơi chọn một màu khác nhau để bắt đầu.

- Lần lượt tung đồng xu. Nếu đồng xu nằm 'ngửa', hãy di chuyển một hình vuông theo chiều kim đồng hồ.

Nếu đồng xu nằm 'sấp', hãy di chuyển hai hình vuông.

-Nối phương tiện giao thông của bạn với một động từ, sau đó đặt một câu đúng, ví dụ: Một chiếc ô tô chạy

trên đường phố.

-Người chiến thắng là người chơi đầu tiên đạt được màu bắt đầu của họ.


Lời giải chi tiết:

A helicopter flies in the sky.

(Một chiếc trực thăng bay trên bầu trời.)

A boat sails on a lake.

(Một chiếc thuyền chạy trên mặt hồ.)

A bus is running slowly on the street.

(Một chiếc xe buýt đang chạy chầm chậm trên phố.)

A taxi is running fast on the street.

(Một chiếc taxi đang chạy nhanh trên phố.)

A ferry sails on a river.

(Một chuyến phà chạy trên sông.)

A ship sails on the sea.

(Một con tàu căng buồm trên biển.)

A balloon is flying in the air.

(Một khinh khí cầu bay trên không trung.)

A plane is flying in the sky. 

(Một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.)

A bicycle runs on a trail.

(Một chiếc xe đạp chạy trên đường mòn.)


Bài 2

2.Order the blocks of letters to complete the sentences.

(Sắp xếp các khối chữ cái để hoàn thành các câu.)

1 (My br) (s to b) (new c) (other w) (uy a) (ant) (ar.)

2 (He sto) (o  bu) (offee.) (y a  c) (pped t)

3 (She i) (o p) (ination.) (s st) (ass t) (udying  h) (he exam) (ard  t)


Lời giải chi tiết:

1.My brother wants to buy a new car.

(Anh trai tôi muốn mua một chiếc ô tô mới.)

2.He stopped to buy a coffee.

(Anh ấy dừng lại để mua một ly cà phê.)

3.She is studying hard to pass the examination.

(Cô ấy đang học tập chăm chỉ để vượt qua kỳ kiểm tra.)


Bài 3

3.Circle the correct answer.

(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

1. What causes pollution? 

a. coal              b. power               c. hydro power                 d. solar energy

2. What lasts forever?

a. coal              b. petrol                c. wind power                    d. natural gas

3. What is from the sun?

a. wind power               b. hydro power                 c. solar energy                 d. nuclear power

4. What does not need turbines?

a. wind power            b. hydro power                   c. solar energy                d. nuclear power


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Cái gì gây ô nhiễm?

a. than đá            b. điện               c. thủy điện               d. năng lượng mặt trời

2. Điều gì tồn tại mãi mãi?

a. than đá              b. xăng dầu               c. năng lượng gió              d. khí tự nhiên

3. Cái gì từ mặt trời?

a. năng lượng gió             b. thủy điện            c. năng lượng mặt trời           d. điện hạt nhân

4. Cái gì không cần tuabin?

a. năng lượng gió           b. thủy điện             c. năng lượng mặt trời            d. điện hạt nhân

 

Lời giải chi tiết:

1.a

2.c

3.c

4.c

Bài 4

 4.FIND SOMEONE WHO … Walk around the classroom and ask questions. Write a different name

for each question.

(TÌM MỘT NGƯỜI ... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi.)

Find someone who wants to ...


Phương pháp giải:

-win a prize : Giành giải thưởng

-feel better : Cảm thấy tốt hơn

-stay up all night : Thức cả đêm

-try horse riding : Thử cưỡi ngựa

-try an unusual food: Thử một món ăn khác thường

-ride on a roller coaster : Lái trên một tàu lượn siêu tốc


Lời giải chi tiết:

Do you want to win a prize?

(Bạn có muốn giành được một giải thưởng?)

Do you want to feel better?

(Bạn có muốn cảm thấy tốt hơn?)

Do you want to stay up all night?

(Bạn có muốn thức cả đêm không?)

Do you want to try horse riding?

(Bạn có muốn thử cưỡi ngựa không?)

Do you want to try an unusual food?

(Bạn có muốn thử một món ăn khác thường không?)

Do you want to ride on a roller coaster?

(Bạn có muốn đi tàu lượn không?)


Bài 5

 5.GUESS WHO? Work in groups. Follow the instructions.

(ĐOÁN XEM LÀ AI NÀO? Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)

-On a piece of paper, each student completes the sentence below and folds it in two.

-Mix up the group’s pieces of paper and each student takes one.

-Takes turns reading out the sentences and guessing who wrote them.

I would like to ... because I …


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

-Trên một tờ giấy, mỗi học sinh hoàn thành câu dưới đây và gấp đôi lại.

-Trộn các mảnh giấy của nhóm và mỗi học sinh lấy một tờ.

-Lần lượt đọc các câu và đoán xem ai đã viết chúng.

Tôi muốn ... bởi vì tôi ...




Lời giải chi tiết:

I would like to win a prize because I want to donate to a local orphanage.

(Tôi muốn giành được một giải thưởng vì tôi muốn quyên góp cho một trại trẻ mồ côi địa phương.)

I would like to feel better because I’m too tired.

(Tôi muốn cảm thấy tốt hơn vì tôi quá mệt.)

I would like to stay up all night because I want to watch my favorite film.

(Tôi muốn thức cả đêm vì tôi muốn xem bộ phim yêu thích của mình.)

I would like to try horse riding because I love adventure activities.

(Tôi muốn thử cưỡi ngựa vì tôi thích các hoạt động mạo hiểm.)

I would like to try an unusual food because I want to explore all kinds of food.

(Tôi muốn thử một món ăn khác thường vì tôi muốn khám phá tất cả các loại thức ăn.)

I would like to ride on a roller coaster because I love thrilling games.

(Tôi muốn đi tàu lượn siêu tốc vì tôi thích những trò chơi cảm giác mạnh.)

  • Tiếng Anh 7 Unit 8 Culture: High flyers

    HIGH FLYERS. 1. Read and listen to the text. Write dates before the following statements. 2. Match the words in blue in the text with definitions. 3. Read the text again and answer the questions. 4. YOUR CULTURE - Work in groups to complete the table. Use the following questions to help you. 5. USE IT! Work in pairs. Plan a flight for your holiday. Use the following phrases.

  • Tiếng Anh 7 Unit 8 Writing: Emails

    THINK! What kinds of accidents can happen to skiers? 1. Read the email. What happened to Clare? Why can't she go out? 2. Study the Key Phrases. Which phrases go at the beginning and which go at the end of an email? 3. Look at the words in blue in the text. Which word introduces a reason? Which one introduces a result? 4. Complete the sentences with because or so. 5. USE IT! Follow the steps in the Writing Guide.

  • Tiếng Anh 7 Unit 8 Speaking: At the airport check-in

    THINK! You are at an international airport. How can you do the check-in? 1. Complete the dialogue with the correct words. Then listen and check. 2. Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check. 3. Work in pairs. Practise the dialogue. 4. Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it. 5. USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then change roles.

  • Tiếng Anh 7 Unit 8 Language focus: Infinities & quantifiers

    1. Choose ONE option to complete the sentence. 2. Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules.3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the brackets. 4. Write the negative and interrogative forms of these affirmative sentences. 5. Fill in the blanks with some, any or a lot of / lots of. 6. USE IT! Work in pairs. Tell the other what you want to do, need to do and must do when you go home every day. Finished? Think of more sentences using infinitives with to o

  • Tiếng Anh 7 Unit 8 Vocabulary and Listening: Boarding time

    THINK! What should you look at when you are going to fly? 1. Fill in the blanks with these words. Listen and check. 2. Listen and answer these questions. 3. Read the Study Strategy. Listen again and complete the table below. 4. Listen to the dialogue again and complete the sentences. 5. USE IT! Work in pairs. Imagine you are at the airport and you are going to Hà Nội. Make your own dialogue.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close