Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and listening

THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why? 1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check. 2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check. 3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs. 4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them. 5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct ord

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

THINK!

THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?

(SUY NGHĨ! Bạn là một nhà du hành thời gian. Thời gian nào trong quá khứ mà bạn muốn đến? Tại sao?)


Lời giải chi tiết:

If I’m a time traveller, I want to go back to the year 2018 because there weren’t coronavirus cases in the world.

(Nếu tôi là một nhà du hành thời gian, tôi muốn quay trở lại năm 2018 vì không có trường hợp corona virus nào trên thế giới.)

My Time Travels 

I (1) stayed / met a boy and (2) helped / visited him with his homework.

I (3) explored / came my town and (4) gave /saw my school.

I (5) travelled / saw to Egypt and (6) visited /met the Pyramids.

I (7) met / stayed for three hours in Braziland (8) gave / watchedfootball match.

I (9) went / saw to the year 1990 and I (10) found / ate my grandparents.

The dinosaurs (11) met /looked unfriendly, so I (12) saw / took a photo and (13) came / felt home

quickly.

I (14) had / got lunch with Queen Victoria in London and I (15) met /gave her a photo.

I (16) felt / had sick on the journey to the moon, so I (17) visited /left after an hour.

 

Bài 1

1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check.

(Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn các động từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)


Lời giải chi tiết:

1.  met (gặp)

2. helped (giúp)

3. explored (khám phá)

4. saw (thấy)

5. travelled (đi)

6. visited (thăm)

7. stayed (ở)

8. watched (xem)

9. went (đi đến)

10. found (tìm thấy)

11. looked (có vẻ)

12. took (chụp)

13came (đến)

14. had (có)

15. gave (cho, tặng)

16. felt (cảm thấy)

17. left (rời đi)

My Time Travels (Những chuyến du hành thời gian của tôi)

I met a boy and helped him with his homework.

(Tôi đã gặp một cậu bé và giúp cậu ấy làm bài tập.)

I explored my town and saw my school.

(Tôi khám phá thị trấn của mình và thấy trường học của mình.)

I travelled to Egypt and visited the Pyramids.

(Tôi đã đi du lịch đến Ai Cập và thăm các Kim tự tháp.)

I stayed for three hours in Braziland watchedfootball match.

(Tôi ở lại Brazil ba giờ và xem một trận bóng đá.)

I went to the year 1990 and I found my grandparents.

(Tôi đi đến năm 1990 và tôi thấy ông bà của tôi.)

The dinosaurs looked unfriendly, so I took a photo and came home quickly.

(Những con khủng long trông không được thân thiện, vì vậy tôi đã chụp một bức ảnh và nhanh chóng trở về

nhà.)

I had lunch with Queen Victoria in London and I gave her a photo.

(Tôi đã ăn trưa với Nữ hoàng Victoria ở London và tôi đã tặng cho bà ấy một bức ảnh.)

I felt sick on the journey to the moon, so I left after an hour.

(Tôi cảm thấy buồn nôn trên hành trình lên mặt trăng, vì vậy tôi rời đi sau một giờ.) 

Bài 2

2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check.

(Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra.)


come eat explore feel find get give

go have help leave look meet 

see stay take travel visit watch

come – came: đi, đến

Lời giải chi tiết:

eat – ate (ăn)

explore – explored (khám phá)

feel – felt (cảm thấy)

find – found (tìm thấy)

get – got (lấy)

give – gave (tặng, cho)

go – went (đi)

have – had (có)

help – helped (giúp đỡ)

leave – left (rời đi)

look – looked (nhìn)

meet – met (gặp)

see – saw (thấy)

stay – stayed (ở)

take – took (lấy, chụp)

travel – travelled (di chuyển, đi lại)

visit – visited (thăm)

watchwatched (xem)

Các động từ bất quy tắc là:  eat , feel, find, get, give, go, have, leave, meet, see, take

Bài 3

 3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs.

(PHÁT ÂM- Các động từ ở quá khứ đơn có quy tắc - Nghe và lặp lại các động từ.)


/t/

/d/

/ɪd/

helped



stayed

visited

Phương pháp giải:

3 Cách Phát Âm ED

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

E.g:

Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

Coughed /kɔːft/: Ho

Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa

Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Added /ædɪd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

Cried /kraɪd/: Khóc

Smiled /smaɪld/: Cười

Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau

âm gì:

Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched


Bài 4

4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them.

(Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 3. Thực hành nói chúng.)


Bài 5

5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct order.

(Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp các hình A – H theo đúng thứ tự.)


Bài 6

 6. USE IT! Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2.)

Lời giải chi tiết:

I would like to talk about my first trip I visited Ho Chi Minh city last summer. I travelled by bus to East Bus

Station and then my aunt picked me up by her motorbike. I stayed at her house for 2 days. She took me to

the Ao Dai museum and many other interesting places. We ate in a good restaurant, too. I really wanted to

stay more, but I had to come back home for school.

Tạm dịch:

Tôi muốn kể về chuyến đi đầu tiên tôi đến thăm thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè năm ngoái. Tôi di

chuyển bằng xe buýt đến Bến xe Miền Đông và sau đó được dì đón bằng xe máy. Tôi ở nhà dì ấy 2 ngày. Dì

ấy đưa tôi đến bảo tàng áo dài và nhiều nơi thú vị khác. Chúng tôi cũng đã ăn trong một nhà hàng tốt. Tôi

thực sự muốn ở lại lâu hơn, nhưng tôi phải trở về nhà để đi học.


  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Language Focus: Past simple - affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs

    1. Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. 2. Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. 3. Order the words to make sentences and questions. 4. PRONUNCIATION - Rhythm and intonation. 5. Read the Study Strategy. Follow instructions 1–3. 6. Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. 7. USE IT! Work in pairs. Ask and answer about your recent past events.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking: Your Weekend

    THINK! Say three things you did last weekend. Did you have fun? 1. Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? 2. Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check. 3. Practise the dialogue with your partner. 4. Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. 5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Writing: A Special Event

    THINK! What special days or events do you celebrate with your friends and family? 1. Read the text. Why did Jack’s parents have a party? Who did not enjoy the party? 2. Complete the Key Phrases with words from the text. 3. Read the text again and find the sequencing words. 4. Look at the sequencing words in bold and put sentences A–E in the correct order. Which word describes the beginning of an event, and which word describes the end? 5. USE IT! Follow the steps in the Writing Guide. Ask and

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Culture: Thanksgiving

    1. Check the meaning of the words in the box. Then look at the pictures and answer the questions. 2. Read and listen to the text and check your answers to exercise 1. 3. Read the text again and answer the questions. 4. YOUR CULTURE - Choose a festival in your hometown / city. Then ask and answer the questions with your partner. 5. USE IT! Write a short description (35 – 50 words) of a festival in Việt Nam. Use your answers in exercise 4 to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games

    1. Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites. 2. MEMORY GAME. Work in groups. Follow the instructions. 3. Complete the crossword with the past tense of the verbs in the ‘Across’ and ‘Down’ spaces. 4. TELLING A STORY. Work in teams. Follow the instructions.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close