Đầy đủ tất cả các môn, các bộ sách
Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Explore Our WorldTổng hợp từ vựng chủ đề Chúng Mình Cùng Ăn Tiếng Anh 5 Explore Our World Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh Quảng cáo
UNIT 2: LET'S EAT (CHÚNG MÌNH CÙNG ĂN) 1. (n) đậu The beans will only germinate if the temperature is warm enough. (Đậu sẽ chỉ nảy mầm khi nhiệt độ đủ ấm áp.) ![]() 2. (n) khoai tây chiên You can't just sit in front of the TV eating chips all day. (Con không thể cứ ngồi xem TV rồi ăn khoai tây chiên cả ngày như vậy được.) ![]() 3. (n) kem Danny, come here and choose your ice cream. (Danny, lại đây chọn kem này con.) ![]() 4. (n) cơm It's a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables. (Đó là một món ăn rất dễ nấu, chủ yếu gồm có cơm và rau.) ![]() 5. ![]() 6. ![]() 7. (n) thịt Fry the meat quickly in hot oil to seal in the flavor. (Rán nhanh thịt trong dầu nóng để giữ nguyên hương vị.) ![]() 8. (n) mì sợi The pasta recipes were very simple, using only noodles and some type of seafood. (Công thức làm món mì này rất đơn giản, chỉ dùng mì sợi và một vài loại hải sản thôi.) ![]() 9. ![]() 10. (adj) ghê, kinh tởm My daughter says broccoli is yucky and refuses to eat it. (Con gái tôi bảo là bông cải xanh rất kinh nên nó không chịu ăn.) ![]() 11. (n) chai dầu We should buy more bottles of oil. (Bọn mình nên mua thêm vài chai dầu nữa.) ![]() 12. bowl of sugar /boʊl ʌv ˈʃʊɡər/ (n) bát đường Ben, give me that bowl of sugar. (Ben, đưa cho mẹ bát đường kia với.) ![]() 13. box of cereal /bɑks ʌv ˈsɪriəl/ (n) hộp ngũ cốc She stood looking at all the different boxes of cereal on the supermarket shelves. (Con bé đứng nhìn tất cả các hộp ngũ cốc khác nhau trên gian hàng ở siêu thị.) ![]() 14. (n) lon nước ngọt I want to quench my thirst by drinking that can of soda. (Con muốn uống lon nước ngọt đó để giải khát.) ![]() 15. (n) ly nước ép Would you like a glass of juice? (Cậu uống một ly nước ép nhé?) ![]() 16. (n) bình ô-liu Would you put the jar of olives back into the cupboard for me, please? (Anh đặt lại cái bình ô-liu vào tủ giúp tôi được không?) ![]() 17. (n) ổ bánh mì She went to the store to get a loaf of bread. (Bà ấy đến cửa hàng để mua một ổ bánh mì.) ![]() 18. (n) miếng bánh I'm going to have another piece of cake. (Con sẽ ăn thêm một miếng bánh nữa.) ![]() 19. (n) bánh mì kẹp I just had a sandwich at midday. (Con mới ăn một cái bánh mì kẹp vào lúc trưa rồi.) ![]() 20. (n) phô mai Would you like a slice of cheese with your bread? (Anh có muốn cho một lát phô mai vào bánh mì không?) ![]() 21. (n) bữa ăn nhẹ I had a huge lunch, so I'll only need a snack for dinner. (Vì đã ăn rất nhiều vào buổi trưa cho nên buổi tối tôi chỉ cần ăn nhẹ thôi.) ![]() 22. (n) hạt Squirrels store nuts for the winter. (Những con sóc thường dự trữ các loại hạt cho mùa đông.) ![]() 23. (n) bơ Next, cream the butter and sugar together. (Tiếp theo, hãy trộn bơ với đường.) ![]() 24. (n) tỏi For this recipe, you need four cloves of garlic crushed. (Với công thức này, bạn cần 4 nhánh tỏi đã được đập dập.) ![]() 25. ![]()
Quảng cáo
|