Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson 1 trang 46 Explore Our WorldLook. Listen and repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and check. Ask and answer. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.) an airplane (n): một chiếc máy bay a boat (n): một chiếc thuyền a motorcycle (n): một chiếc xe máy a bus (n): một chiếc xe buýt a helicopter (n): máy bay trực thăng the subway (n): tàu điện ngầm on foot: bằng chân a kick scooter (n): xe trượt Câu 2 2. Listen and point. Say. (Hãy lắng nghe và chỉ ra. Nói.) an airplane (n): một chiếc máy bay a boat (n): một chiếc thuyền a motorcycle (n): một chiếc xe máy a bus (n): một chiếc xe buýt a helicopter (n): máy bay trực thăng the subway (n): tàu điện ngầm on foot: bằng chân a kick scooter (n): xe trượt Câu 3 3. Look. Listen and check. (Nhìn. Nghe và kiểm tra.) Câu 4 4. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Phương pháp giải: Do you take a bus or the subway to the zoo? (Bạn có đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm đến sở thú không?) I take the subway. (Tôi đi tàu điện ngầm.) Lời giải chi tiết: Do you take a bus or on foot to the school? (Bạn đi xe buýt hay đi bộ đến trường?) I go to school on foot. (Tôi đi bộ tới trường.) Do you take a subway or motorbike to the bookstore? (Bạn đi tàu điện ngầm hay xe máy đến hiệu sách?) I take a subway. (Tôi đi tàu điện ngầm.)
Quảng cáo
|