Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson 1 trang 60 Explore Our WorldLook. Listen and repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and circle. Play the game: Guessing. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
beautiful (adj): xinh đẹp ugly (adj): xấu xí quiet (adj): im lặng loud (adj): ồn ào hard (adj): cứng soft (adj): mềm mại taste (v): nếm smell (v): ngửi mùi Câu 2 2. Look. Listen and circle. (Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
beautiful (adj): xinh đẹp ugly (adj): xấu xí quiet (adj): im lặng loud (adj): ồn ào hard (adj): cứng soft (adj): mềm mại taste (v): nếm smell (v): ngửi mùi Câu 3 3. Look. Listen and circle. (Nhìn. Nghe và khoanh tròn.) Phương pháp giải: 1. red, hard, bad, good, soft (đỏ, cứng, tệ, ngon, mềm) 2. small, beautiful, brown, ugly, loud (nhỏ, đẹp, màu nâu, xấu xí, ồn ào) 3. soft, quiet, loud, beautiful, bad (mềm, yên tĩnh, ồn ào, đẹp, xấu) 4. soft, brown, hard, great, ugly (mềm, nâu, cứng, tuyệt vời, xấu xí) Câu 4 4. Play the game: Guessing. (Chơi trò chơi: Đoán.)
Phương pháp giải: Dùng các tính từ đã được học để miêu tả một sự vâth bất kì. Để bạn mình đoán. Ví dụ: It's small and brown. (Nó nhỏ và màu nâu.) It's hard. It smells great. (Nó cứng. Nó có mùi rất thơm.) Is it a cookie? (Nó có phải là một cái bánh quy không?) Yes, it is. (Chính xác.)
Quảng cáo
|