Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 3 trang 96 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Look. Decode and reorder the sentences. Use the words to make a conversation. Write. Ask and answer. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.) Phương pháp giải: Freddy: What classes did you have last week? (Tuần trước bạn có tiết học gì?) Mia: I had math, literature, and music classes. (Tôi có tiết học toán, văn và âm nhạc.) Freddy: When did you have math class? (Khi nào cậu có tiết toán?) Mia: I had math class on Tuesday and Thursday. (Mình có tiết toán vào thứ Ba và thứ Năm.) Câu 2 2. Look. Decode and reorder the sentences. (Nhìn. Giải mã và sắp xếp lại các câu.) Lời giải chi tiết: 1. What classes did they have last week? (Tuần trước họ học những môn gì?) 2. He had math class on Tuesday and Wednesday. (Anh ấy học toán vào thứ Ba và thứ Tư.) 3. When did she have science class? (Cô ấy học lớp khoa học khi nào?) 4. They had music, art and literature classes. (Họ học các lớp âm nhạc, mỹ thuật và văn học.) Câu 3 3. Use the words to make a conversation. (Sử dụng các từ tạo cuộc hội thoại.) Ben: (what classes / have / last week) __________________? Lily: (computer science / art / history) __________________. Ben: (when / have / history / class) ____________________? Lily: (Monday / Friday) ______________________________. Lời giải chi tiết: Ben: What classes did you have last week? (Tuần trước bạn học lớp gì?) Lily: I had computer science, art and history classes. (Tôi có các lớp học về khoa học máy tính, mỹ thuật và lịch sử.) Ben: When did you have history class? (Khi nào bạn có lớp học lịch sử?) Lily: I had history on Monday and Friday. (Tôi có môn lịch sử vào thứ Hai và thứ Sáu.) Câu 4 4. Write. Ask and answer. (Viết. Hỏi và trả lời.) Lời giải chi tiết: - What classes did you have last week? (Tuần trước bạn học môn gì?) I had literature and science classes. (Tôi có lớp văn học và khoa học.) - When did you have science class? (Khi nào bạn có lớp khoa học?) I had science class on Monday and Wednesday. (Tôi có môn khoa học vào thứ Hai và thứ Tư.) - What classes did you have last week? (Tuần trước bạn học môn gì?) I had science, art and history classes. (Tôi đã có các lớp học khoa học, mỹ thuật và lịch sử.) - When did you have science class? (Khi nào bạn có lớp khoa học?) I had Science on Monday and Friday. (Tôi học môn Khoa học vào thứ Hai và thứ Sáu.)
Quảng cáo
|