Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Unit Opener

1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. 2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. 3. What is your daily routine like? Tell the class. 4. Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practise saying them with a partner. 5. Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

Bài 1

1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check.

(Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


the bus             music               the door           lunch                 the news          my hair            breakfast         a nap

1. have lunch

2. catch ___________________

3. do ___________________

4. answer ___________________

5. make ___________________

6. take ___________________

7. watch ___________________

8. play ___________________

Lời giải chi tiết:

1. have lunch (ăn trưa)

2. catch the bus (bắt xe buýt)

3. do my hair (làm tóc, sấy tóc)

4. answer the door (mở cửa khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông)

5. make breakfast (làm đồ ăn sáng)

6. take a nap (ngủ trong thời gian ngắn)

7. watch the news (xem tin tức)

8. play music (chơi nhạc)

Bài 2

2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1.

(Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

1. have lunch (ăn trưa)

2. catch the bus (bắt xe buýt)

3. watch the news (xem tin tức)

4. play music (chơi nhạc)

5. do my hair (sấy tóc)

6. make breakfast (làm đồ ăn sáng)

Bài 3

3. What is your daily routine like? Tell the class.

(Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)


 

Lời giải chi tiết:

Every morning, I have breakfast, catch the bus and go to school. I come back from school at about 4:00 in the afternoon. Then I do my homework and play video games.

(Mỗi buổi sáng, tớ ăn sáng, bắt xe buýt và đến trường. Tớ đi học về vào khoảng 4 giờ chiều. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử.)

 

Bài 4

4. Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ I, make, my, like, play và take vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)


/aɪ/

/eɪ/

 


 

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

/aɪ/

/eɪ/

I /aɪ/: tôi

my /maɪ/: của tôi

like /laɪk/: thích

make /meɪk/: làm

play /pleɪ/: chơi

take /teɪk/: lấy, chiếm

 

Bài 5

5. Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2.

(Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)


Dialogue A

 

Dialogue B

 

 

Dialogue C

 

Dialogue D

 

Dialogue E

 

Dialogue F

 

Phương pháp giải:

Transcript: 

Dialogue A (Hội thoại A)

A: Gary! What is taking you so long?

(Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?)

B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.

(Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi .)

A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.

(Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi  dùng xong nha.)

Dialogue B (Hội thoại B)

A: Is John back from football practice, Dad?

(John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?)

B: Yes, he’s in his room.

(Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.)

A: Is he taking a nap?

(Anh ấy đang ngủ à bố?)

B: No, he’s watching the news.

(Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.)

Dialogue C (Hội thoại C)

A: What would you like on your toast?

(Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?)

B: Umm ... jam, please.

(Ừm… cho tớ thêm mứt nha.)

A: OK. I made some tea, too.

(Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.)

B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.

(Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.)

Dialogue D (Hội thoại D)

A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.

(Nhanh lên nào! Lớp học ghi – ta của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.)

B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.

(Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.)

A: OK, finish your meal and then go get your guitar.

(Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.)

Dialogue E (Hội thoại E)

A: Ah, I’m going to be late for work again!

(Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!)

B: Well, the timetable says 9:30.

(Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.)

A: I know! Oh, wait! Here it comes!

(Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rùi nè!)

Dialogue F (Hội thoại F)

A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?

(Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?)

B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.

(Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.)

A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.

(Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.)

Lời giải chi tiết:

Dialogue A

(Hội thoại A)

5: do my hair

(sấy tóc)

Dialogue B

(Hội thoại B)

3: watch the news

(xem tin tức)

 

Dialogue C

(Hội thoại C)

6: make breakfast

(làm đồ ăn sáng)

Dialogue D

(Hội thoại D)

1: have lunch

(ăn trưa)

 

Dialogue E

(Hội thoại E)

2: catch the bus

(bắt xe buýt)

Dialogue F

(Hội thoại F)

4: play music

(chơi nhạc)

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1a. Reading

    1. Look at the title of the text and the picture. What do you think the text is about? Listen and read to check. 2. Read the text and decide if each of the statements (1–5) is T (true) or F (false). 3. Read the text again and answer the questions. 4. Fill in each gap with set, vacuum, mop, load, do (x2), dust or clear. Then listen and check.5. Which of the chores in Exercise 4 does SpotMini Robot do? Which chores do you/ your family members do? 6. Would you like a robot to do your household chor

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1b. Grammar

    1. Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f).2. Put the verbs in brackets into the Present Simple.3. Underline the correct option, then complete the answers.4. Form wh-questions based on the text in Exercise 2, then answer them. 5. Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place.6. Choose the appropriate verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Continuous.7. Put the verbs in brackets into the Pre

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1c. Listening

    1. Read the sentences. What is the recording about? What type of word is missing in each gap? 2. Now listen and fill in the gaps (1–5) in Exercise 1. 3. Listen to a dialogue between Mark and Nancy. For questions (1–5), choose the best answer (A, B or C). 4.Look at the cartoon. Circle the correct phrasal verb.

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1d. Speaking

    1. a) Listen and repeat. b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. 2. Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? 3. Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. 5. Listen and repeat. Think of two more words for e

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1e. Writing

    1. Read the email and complete the gaps (1–3) with the sentences (A–D). There is one extra sentence. 2. Read the email again and answer the questions. 3. Mark the sentences as O (opening remarks) or C (closing remarks). 4. Find the opening/closing remarks in Ryan’s email in Exercise 1. 5. (Planning) You are going to write to an English friend to tell him/her what you do in your free time and what chores you do to help your parents. Answer the questions. 6. (Writing) Write your email (about 120–

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close