Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8d. Speaking

1. a) Fill in each gap with store, install, visit, stream, sign in or scan. b) Now listen and check your answers. 2. Do you use the Internet safely? Tell the class. 3. Listen and read the dialogue. What problems does Ed think the Internet causes?4. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box. 5. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3. Use the phrases/sentences from the Useful Language box and the diagram below.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

Bài 1 a

Vocabulary The Internet

1. a) Fill in each gap with store, install, visit, stream, sign in or scan.

(Điền vào chỗ trống với store, install, visit, stream, sign in hoặc scan.)

STAY SAFE ONLINE

Whether you surf the Net for information, watch gaming videos online, or use social media to chat with your friends, it’s important to stay safe!

Here are some useful tips.

1) ______________ antivirus software on your device.  If you have to download files from the Net, you can 2) ______________ them for viruses.

• When you 3) ______________ films and TV series, use a proper streaming service. Don’t 4) ______________ illegal websites.

• It’s safe to 5) ______________ data on the cloud, as long as you 6) _____________ using a secret password!

Phương pháp giải:

- store: lưu trữ

- install: tải xuống

- visit: truy cập

- stream: phát trực tuyến

- sign in: đăng nhập

- scan: quét

Lời giải chi tiết:

1. Install

3. stream

5. store

2. scan

4. visit

6. sign in

STAY SAFE ONLINE

Whether you surf the Net for information, watch gaming videos online, or use social media to chat with your friends, it’s important to stay safe!

Here are some useful tips.

• (1) Install antivirus software on your device.  If you have to download files from the Net, you can (2) scan them for viruses.

• When you (3) stream films and TV series, use a proper streaming service. Don’t (4) visit illegal websites.

• It’s safe to (5) store data on the cloud, as long as you (6) sign in using a secret password!

Tạm dịch:

GIỮ AN TOÀN TRỰC TUYẾN

Cho dù bạn lướt mạng để tìm kiếm thông tin, xem video trò chơi trực tuyến hay sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè, điều quan trọng là phải giữ an toàn!

Dưới đây là một số lời khuyên hữu ích.

• Cài đặt phần mềm chống vi-rút trên thiết bị của bạn. Nếu bạn phải tải xuống các tệp từ mạng, bạn có thể quét chúng để tìm vi-rút.

• Khi bạn phát trực tuyến phim và phim truyền hình dài tập, hãy sử dụng một dịch vụ phát trực tuyến thích hợp. Không truy cập các trang web bất hợp pháp.

• Việc lưu trữ dữ liệu trên đám mây thì an toàn, miễn là bạn đăng nhập bằng mật khẩu bí mật!

Bài 1 b

b) Now listen and check your answers.

(Bây giờ nghe và kiểm tra đáp án.) 

Bài 2

2. Do you use the Internet safely? Tell the class.

(Bạn có sử dụng Internet một cách an toàn không? Nói với lớp.)

Lời giải chi tiết:

I use the Internet safely. I never visit illegal sites and I try to protect my personal information.

(Tôi sử dụng Internet một cách an toàn. Tôi không bao giờ truy cập các trang web bất hợp pháp và tôi cố gắng bảo vệ thông tin cá nhân của mình.)

Bài 3

Everyday English

Talking about the Internet (Nói về Internet)

3. Listen and read the dialogue. What problems does Ed think the Internet causes?

(Nghe và đọc đoạn đối thoại. Ed nghĩ Internet gây ra những vấn đề gì?)


Faye: The Internet is great, isn’t it? One benefit is that it saves time. For example, it helps us do everyday tasks more quickly.

Ed: That’s true, but it makes us lazy. Lots of people forget how to do everyday tasks without the Internet.

Faye: I suppose you are right. Still, it is entertaining. We can use it to stream music, films and TV shows.

Ed: You’ve got a point. One drawback is that people are experiencing more health problems from looking at screens all the time.

Faye: Well, I suppose the key is to use the Internet sensibly.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Faye: Internet thật tuyệt, phải không? Một lợi ích là nó tiết kiệm thời gian. Ví dụ, nó giúp chúng ta thực hiện các công việc hàng ngày nhanh chóng hơn.

Ed: Đúng vậy, nhưng nó khiến chúng ta lười đi. Rất nhiều người quên cách thực hiện các công việc hàng ngày mà không có Internet.

Faye: Tôi cho rằng bạn đúng. Tuy nhiên, nó vẫn mang tính giải trí. Chúng ta có thể sử dụng nó để phát trực tuyến nhạc, phim và chương trình truyền hình.

Ed: Bạn nghĩ có lý đấy. Một hạn chế là mọi người đang gặp nhiều vấn đề sức khỏe hơn khi nhìn vào màn hình mọi lúc.

Faye: Chà, tôi cho rằng quan trọng là phải sử dụng Internet một cách hợp lý.

Lời giải chi tiết:

Ed thinks that the Internet makes us lazy and lots of people forget how to do everyday tasks without the Internet. Also, people are experiencing more health problems from looking at screens all the time.

(Ed cho rằng Internet khiến chúng ta lười đi và rất nhiều người quên cách thực hiện các công việc hàng ngày mà không có Internet. Ngoài ra, mọi người đang gặp nhiều vấn đề sức khỏe hơn khi nhìn vào màn hình mọi lúc.)

Bài 4

4. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box.

(Thay các cụm từ/câu được gạch chân trong cuộc đối thoại ở Bài tập 3 bằng các câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful Language

(Ngôn ngữ hữu ích)

Discussing pros/cons

(Thảo luận lợi ích/ tác hại)

Agreeing/Disagreeing

(Đồng ý/ Không đồng ý)

• One benefit/advantage is that …

(Một lợi ích/lợi thế là …)

• One drawback/disadvantage is that …

(Một nhược điểm/bất lợi là …)

•  I agree.

(Tôi đồng ý.)

•  I think you are right.

(Tôi nghĩ bạn đúng.)

•  You’ve got a point there.

(Bạn có quan điểm đúng đó.)

•  I see your point, but ...

(Tôi hiểu ý bạn, nhưng...)

•  Well, I think ...

(À, tôi nghĩ...)

•  That’s true, but ...

(Điều đó đúng, nhưng...)

•  Well, I don’t think so.

(À, tôi không nghĩ vậy.)

Giving examples

(Đưa ra ví dụ)

•  To give an example, … (Để đưa ra ví dụ,...)

•  For instance, … (Ví dụ như,...)

•  For example, ... (Chẳng hạn như,...)

Lời giải chi tiết:

One benefit is that –> One advantage is that

For example –> For instance

That’s true, but ... –> I see your point, but ...

I suppose you are right. –> I think you are right.

You’ve got a point. –> You’ve got a point there.

One drawback is that –> One disadvantage is that

Well, I suppose –> Well, I think

Bài 5

5. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3. Use the phrases/sentences from the Useful Language box and the diagram below. Mind your intonation and rhythm.

(Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 3. Sử dụng các cụm từ / câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý ngữ điệu và nhịp điệu của bạn.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

A: Nói Internet mang tính giải trí và đưa ra ví dụ.

B: Không đồng ý. Nói ngành công nghiệp giải trí mất tiền.

A: Đồng ý. Nói rằng gặp người mới là việc dễ dàng.

B: Đồng ý. Trình bày rằng điều đó là nguy hiểm.

A: Nói chúng ta cần sử dụng nó một cách hợp lý.

Lời giải chi tiết:

A: The Internet is great, isn’t it? One advantage is that it is entertaining. For instance, you can watch vlogs and stream any films or TV shows online.

B: I see your point, but the entertainment industry loses money because of that.

A: I think you are right. Still, it is an easy way to meet new people.

B: You’ve got a point there. One drawback is that this can be dangerous because you don’t know who you are really talking to online.

A: Well, I think the key is to use the Internet sensibly.

Tạm dịch:

A: Internet thật tuyệt, phải không? Một lợi thế là nó mang tính giải trí. Ví dụ, bạn có thể xem vlog và phát trực tuyến bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào.

B: Tôi có thể hiểu quan điểm của bạn, nhưng ngành công nghiệp giải trí thua lỗ vì điều đó.

A: Tôi nghĩ bạn đúng. Tuy nhiên, đây là một cách dễ dàng để gặp gỡ những người mới.

B: Bạn nói có lý đấy. Một nhược điểm là điều này có thể nguy hiểm vì bạn không biết mình đang thực sự nói chuyện với ai trên mạng.

A: Chà, tôi nghĩ điều quan trọng là sử dụng Internet một cách hợp lý.

Bài 6

Pronunciation

Stress in compound nouns 

(Trọng âm của danh từ ghép)

6. Listen and repeat. Practise saying them.

(Nghe và lặp lại. Luyện tập nói chúng.)


1 chat room (phòng chat)

2 digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)

3 mouse mat (tấm lót chuột)

4 text message (tin nhắn văn bản)

5 video clip (đoạn ghi hình)

6 search engine (máy tìm kiếm)

Phương pháp giải:

Trong một danh từ ghép, trọng âm chính thường rơi vào thành phần đầu tiên. 

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8e. Writing

    1. a) Read the paragraph. What is it about? b) Answer the questions. Which sentence(s) … 2. Find linking words/phrases from the paragraph in Exercise 1 and put them under the correct headings. Write some more similar words/phrases. 3. Fill in the gaps (1–4) with the correct words/phrases from Exercise 2. 4. You are going to write a paragraph about an invention that has changed our lives for the best. Answer the questions. 5. Write your paragraph (about 120–150 words). 6. Check your paragraph fo

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8c. Listening

    1. You are going to listen to a dialogue between two friends. Read the questions and the possible answers. What is the dialogue about?2. Now listen to the dialogue. For questions (1–4), choose the best answer (A, B or C).3. Look at the list of gadgets. Which ones do you use? What for?4. Listen and match the people (1–4) to the gadgets (a–f). What is each person giving George as a present? There are two extra gadgets.5. Look at the cartoon. Circle the correct phrasal verb.

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8b. Grammar

    1. Fill in each gap with says, said or told. 2. Choose the correct option. 3. Rewrite the sentences in reported speech. 4. Rewrite the sentences in reported questions. 5. Report the underlined sentences in the dialogue as in the example. 6. Work in groups of three. Two members act out a short dialogue. The third one keeps notes, then he/she reports the dialogue to another group.

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 8a. Reading

    1. Look at the robot in the picture and read the title. What can it do? Listen and read to check. 2. Read the text. For questions (1–3), choose the correct answer (A, B, C or D).3. Read the text again and answer the questions.4. a) Listen and repeat. How does each invention (1–6) help? Match.b) Which invention in Exercise 4a do you think is the most important to our life? Give your reasons.5. Would you like to own a robot like Pepper? Why/Why not? 6. Write a short paragraph (about 120 words) sum

  • Tiếng Anh 10 Bright Unit 8 Unit Opener

    1. Listen and repeat. Match the inventions/ discoveries (1–8) to their uses (A–H). 2. Which inventions/discoveries have helped us at home? at work? to travel? to communicate? in hospital? 3. Read the sentences. Underline the words with an /eə/ sound and circle the words with an /əʊ/ sound. Then listen and repeat. Practise saying them with a partner. 4. Listen to a man talking about inventions/discoveries. Which two in Exercise 1 does he consider as the most important? Why? Complete the table.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close