Skills 1 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global SuccessTải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 1 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Bài 1 Video hướng dẫn giải Reading A room at the Crazy House, Da Lat (Đọc: Một căn phòng trong nhà khách kỳ quái, Đà Lạt) 1. Look at the text. Answer the questions. (Nhìn văn bản. Trả lời những câu hỏi.) 1. Is it an email or a letter? (Đây là thư điện tử hay thư tay?) 2. What is the text about? (Nội dung nói về cái gì?)
Phương pháp giải: Tạm dịch email:
Lời giải chi tiết: 1. It's an email. (Đây là thư điện tử.) 2. The text about the Crazy House hotel. (Nội dung thư về khách sạn Crazy House.) Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.) 1 Who is Nick in Da Lat with? (Nick đang ở Đà Lạt với ai?) 2. How many rooms are there in the hotel? (Khách sạn có bao nhiêu phòng?) 3. Why is the room called the Tiger Room? (Tại sao phòng này được gọi là Phòng con Hổ?) 4. Where is Nick's bag? (Túi của Nick ở đâu?) Lời giải chi tiết: 1. Nick is in Da Lat with his parents. (Nick đang ở Đà Lạt với bố mẹ của bạn ấy.) 2. There are ten rooms in the hotel. (Khách sạn có 10 phòng.) 3. Because there's a big Tiger on the wall. (Bởi vì có một con hổ lớn trên tường.) 4. It's under the bed. (Nó ở dưới gầm giường.) Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Circle the things in the Tiger Room. (Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ.) a window a wardrobe a cooker a cupboard a shelf a lamp a desk a tiger Phương pháp giải: - a window: cửa sổ - a cooker: bếp - a shelf: giá/ kệ - a desk: bàn (có ngăn kéo) - a wardrobe: tủ quần áo - a cupboard: tủ bát/ chén - a lamp: đèn - a tiger: con hổ Lời giải chi tiết: a window, a wardrobe, a lamp, a desk, a tiger Bài 4 Video hướng dẫn giải Speaking 4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room. (Sáng tạo một căn phòng cho khách sạn này. Vẽ phác thảo cho căn phòng.) Lời giải chi tiết: Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Show your plan to your partner and describe it. (Cho bạn em xem bản phác thảo và mô tả nó.) Example: This is the Shark Room. There's a big shark at the door. There's a table and a sofa in the middle of the room. (Ví dụ: Đây là phòng Cá Mập. Có con cá mập to ở cửa. Có một cái bàn và ghế sô-pha ở giữa phòng.) Lời giải chi tiết: This is the Bluebird room. The room is like a nest for birds. There is a big fake tree in this room. There is a sofa and a TV in the middle of the room. (Đây là phòng Chim Xanh. Căn phòng trông như cái tổ chim. Có một cái cây giả trong phòng. Có một ghế sô-pha và tivi ở giữa phòng.) Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Quảng cáo
|