Pronunciation - Ngữ âm - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global SuccessPronunciation - Ngữ âm - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global Success Quảng cáo
ÂM /e/ & /æ/
I. Âm /e/1. Cách phát âm /e/ Bước 1: Miệng mở tự nhiên Bước 2: Lưỡi nâng lên độ cao vừa phải Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm /e/ thật gọn. Chú ý: Vì đây là nguyên âm ngắn, bạn nên phát âm nó trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Nó nên được phát âm ngắn, mạnh và rõ ràng. Ví dụ: head /hed/ egg /eɡ/ ten /ten/ 2. Dấu hiệu nhận biết âm 2.1. Thường xuất hiện trong các từ 1 âm tiết có chứa chữ e mà tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm (trừ r) hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”. bell /bel/ (n): cái chuông bed /bed/ (n): cái giường get /get/ (n): lấy, có dress /dres/ (n) : cái váy 2.2. Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead: head /hed/ (n): đầu bread /bred/ (n): bánh mỳ 2.3. Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”. fair /feə/ (n): hội chợ pair /peə/ (n): đôi, cặp fare /feə/ (n): vé care /keə/ (n,v) : chăm sóc, quan tâm 2.4. Trường hợp đặc biệt: many /ˈmeni/ (adj) : nhiều II. Âm /æ/1. Cách phát âm /æ/ /æ/ (e bẹt) cũng là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này chính xác, bạn làm theo 3 bước sau: Bước 1: Miệng mở rộng Bước 2: Hạ lưỡi xuống vị trí thấp nhất, đầu lưỡi hơi chạm chân răng cửa trong hàm dưới. Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm âm /æ/ thật gọn dưới 1 giây Chú ý: Đối với âm /e/ vị trí của lưỡi cao hơn so với âm /æ/. Bên canh đó, khi phát âm âm /e/ miệng bạn mở tự nhiên và hoàn toàn thư giãn. Trong khi đó phát âm /æ/, miệng bạn mở rộng và căng ra. Ví dụ: hand /hænd/ cat /kæt/ back /bæk/ 2. Dấu hiệu nhận biết âm /æ/ 2.1. Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ một âm tiết có chứa chữ a, tận cùng bằng 1 hoặc nhiều phụ âm. bad /bæd/ : tồi, xấu man /mæn/ : một người đàn ông lack /læk/ : thiếu pan /pæn/ : cái chảo fat /fæt/ : béo, mỡ Chú ý: Trong một số từ, nếu như sau “a” là 1 chữ cái “r” và không có nguyên âm sau “r”, thì “a” sẽ không được phát âm là /æ/. Ví dụ: arm /ɑːm/ (n): cánh tay 2.2. Đặc biệt, một số từ đọc là /a:/ theo người Anh, nhưng người Mỹ lại đọc là /æ/. Ví dụ: ask /æsk/ (US) have /hæv/ (US) aunt /ænt/ (US) 2.3. Âm /æ/ xuất hiện khi ở trong 1 âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết đứng trước hai phụ âm. narrow /ˈnærəʊ/ (adj): chật, hẹp manner /ˈmænə/ (n): cách thức calculate /ˈkælkjʊleɪt/ (v): tính toán captain /ˈkæptɪn/ (n): đội trưởng https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/media/english/uk_pron/b/bre/bread/bread__gb_2.mp3
Quảng cáo
|