BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Môn Anh (Global success) - Lớp 6
Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:
Unit 1. My New School
Từ vựng về các môn học và trang thiết bị liên quan đến trường học (subject, classroom, math, physical education, library,…). Ngữ âm cách phát âm /ʌ/ và /ɑː/. Ngữ pháp thì hiện tại đơn (present simple) cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Cần nhớ quy tắc khi thêm -s/-es vào sau động từ khi chủ ngữ số ít.
Unit 2. My House
Từ vựng về các căn phòng trong nhà, đồ dùng trong nhà (apartment, roof, floor, attic, kitchen,…). Ngữ âm cách phát âm của danh từ, động từ khi thêm -s/-es (/s/, /z/). Ngữ pháp giới từ chỉ vị trí (prepositions of position) và sơ hữu cách (possessive case). Cần ghi nhớ nghĩa của các giới từ và cách thành lập sở hữu cách với danh từ số ít, số nhiều và danh từ dạng phức tạp.
Unit 3. My Friends
Từ vựng mô tả ngoại hình và tính cách của con người (appearance, bald, handsome, sporty, well-built,…). Ngữ âm cách phát âm /b/ và /p/. Ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Cần lưu ý quy tắc khi thêm -ing sau động từ.
Unit 4. My Neighbourhood
Từ vựng mô tả khu phố, các địa điểm trong khu dân cư (crossroad, gallery, bus stop, grocery store,…). Ngữ âm cách phát âm /ɪ/ và /iː/. Ngữ pháp so sánh hơn của tính từ (comparative): tính từ ngắn -er, more + tính từ dài. Cần ghi nhớ những trường hợp so sánh hơn của tính từ đặc biệt (good – better, bad – worse,…).
Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam
Từ vựng về các kì quan thiên nhiên của Việt Nam (natural, wonders, cuisine, desert, forest,…). Ngữ âm cách phát âm /t/ và /d/. Ngữ pháp danh từ đếm được (countable) và không đếm được (uncountable). Cần ghi nhớ cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều. Động từ khuyết thiếu “must”.
Unit 6. Our Tet Holiday
Từ vựng về các hoạt động chuẩn bị và trong ngày Tết Việt Nam (apricot blossom, behaviour, calendar, decorate, fireworks,…). Ngữ âm cách phát âm /s/ và /ʃ/. Ngữ pháp động từ khuyết thiếu “should” (nên), some và any lưu ý về cách sử dụng trong các loại câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Unit 7. Television
Từ vựng về các chương trình truyền hình và tính từ mô tả các chương trình truyền hình (documentary, programmes, channel, animated, cartoons,…). Ngữ âm cách phát âm /ð/ và /θ/. Ngữ pháp từ để hỏi Wh-words: ghi nhớ nghĩa và cách sử dụng của what, where, when, how, why,… . Liên từ and (và), but (nhưng), or (nhưng), however (tuy nhiên), so (vì vậy), because (bởi vì).
Unit 8. Sports and Games
Từ vựng về các môn thể thao và trò chơi (sports, games, athletics, competition, congratulation,…). Ngữ âm cách phát âm /e/ và /æ/. Ngữ pháp thì quá khứ đơn (past simple) cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng. Cần ghi nhớ các động từ bất quy tắc và quy tắc thêm -ed vào sau động từ. Câu mệnh lệnh (imperative) dạng khẳng định và phủ định.
Unit 9. Cities of the World
Từ vựng về các địa điểm trong thành phố và miêu tả đặc điểm của thành phố (capital, floating market, landmark, postcard, skyscraper,…). Ngữ âm cách phát âm /əʊ/ và /aʊ/. Ngữ pháp tính từ sở hữu (possessive adjectives) và đại từ sở hữu (possessive pronouns). Cần phân biệt sự khác nhau giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu về vai trò và ví trí trong câu.
Unit 10. Our Houses in the Future
Từ vựng về các thiết bị hiện đại trong nhà, các loại nhà (automatic, castle, cottage, hi-tech, dishwasher,…). Ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết (cần ghi nhớ quy tắc nhấn trọng âm với danh từ, tính từ và trạng từ có 2 âm tiết). Ngữ pháp thì tương lai đơn (simple future) cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết. Động từ khuyết thiếu “might” (có thể).
Unit 11. Our Greener World
Từ vựng về thực trạng thế giới ô nhiễm và các biện pháp khắc phục (pollution, charity, survey, effect, electricity,…). Ngữ âm nhịp điệu trong câu nói (các từ mang nội dung thường được nhấn trọng âm). Ngữ pháp mạo từ (articles) cách sử dụng của các mạo từ “a/an/the” và các trường hợp không cần mạo từ. Câu điều kiện loại 1 (conditional type 1) cấu trúc, cách sử dụng, lưu ý trường hợp đặc biệt của câu điều kiện loại 1.
Unit 12. Robots
Từ vựng về các loại robot, chức năng và mô tả robot (robot, height, weight, human, function,…). Ngữ âm tông giọng trong lời nói. Ngữ pháp so sánh nhất của tính từ ngắn (superlative with short adjectives): S + be + the adj-est… . Cần ghi nhớ trường hợp so sánh nhất của các tính từ bất quy tắc (good – the best, bad – the worst,…).