Giải bài tập 5 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Tính a) (sqrt {frac{{0,49}}{{81}}} ) b) (sqrt {2frac{7}{9}} ) c) (sqrt {frac{1}{{16}}.frac{9}{{36}}} ) d) (left( { - sqrt {52} } right):sqrt {13} )

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí

Quảng cáo

Đề bài

Tính

a) \(\sqrt {\frac{{0,49}}{{81}}} \)

b) \(\sqrt {2\frac{7}{9}} \)

c) \(\sqrt {\frac{1}{{16}}.\frac{9}{{36}}} \)

d) \(\left( { - \sqrt {52} } \right):\sqrt {13} \)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào tính chất: Với số thực a không âm và số thực b dương, ta có:

\(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\)

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {\frac{{0,49}}{{81}}}  = \frac{{\sqrt {0,49} }}{{\sqrt {81} }} = \frac{{0,7}}{9} = \frac{7}{{90}}\)

b) \(\sqrt {2\frac{7}{9}}  = \sqrt {\frac{{25}}{9}}  = \frac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{5}{3}\)

c) \(\sqrt {\frac{1}{{16}}.\frac{9}{{36}}}  = \sqrt {\frac{1}{{16}}} .\sqrt {\frac{9}{{36}}}  = \frac{1}{4}.\frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {36} }} = \frac{1}{4}.\frac{3}{6} = \frac{3}{{24}} = \frac{1}{8}\)

d) \(\left( { - \sqrt {52} } \right):\sqrt {13}  =  - \frac{{\sqrt {52} }}{{\sqrt {13} }} =  - \sqrt {\frac{{52}}{{13}}}  =  - \sqrt 4  =  - 2\)

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close