Giải bài tập 13 trang 58 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạoTrục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) (frac{{4 - 2sqrt 6 }}{{sqrt {48} }}) b) (frac{{3 - sqrt 5 }}{{3 + sqrt 5 }}) c) (frac{a}{{a - sqrt a }}) với a > 0, a ( ne )1 Quảng cáo
Đề bài Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) 4−2√6√484−2√6√48 b) 3−√53+√53−√53+√5 c) aa−√aaa−√a với a > 0, a ≠≠1 Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Với hai biểu thức A và B thoả mãn A.B ≥≥ 0, B ≠≠0, ta có: √AB=√A.BB2=√AB√B2=√AB|B|√AB=√A.BB2=√AB√B2=√AB|B| Lời giải chi tiết a) 4−2√6√48=2(2−√6)4√3=(2−√6)√32⋅(√3)2=2√3−3√264−2√6√48=2(2−√6)4√3=(2−√6)√32⋅(√3)2=2√3−3√26 c) aa−√a=a(a+√a)(a−√a)(a+√a)=a(a+√a)a2−(√a)2aa−√a=a(a+√a)(a−√a)(a+√a)=a(a+√a)a2−(√a)2 =a(a+√a)a2−a=a(a+√a)a(a−1)=a+√aa−1=a(a+√a)a2−a=a(a+√a)a(a−1)=a+√aa−1 với a > 0, a ≠≠1
Quảng cáo
|